Tìm x
x=11
x=4
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(30-\left(x+1\right)-\left(16-x\right)\right)^{2}=\left(\sqrt{\left(x+1\right)^{2}+\left(16-x\right)^{2}}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
\left(30-x-1-\left(16-x\right)\right)^{2}=\left(\sqrt{\left(x+1\right)^{2}+\left(16-x\right)^{2}}\right)^{2}
Để tìm số đối của x+1, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\left(29-x-\left(16-x\right)\right)^{2}=\left(\sqrt{\left(x+1\right)^{2}+\left(16-x\right)^{2}}\right)^{2}
Lấy 30 trừ 1 để có được 29.
\left(29-x-16+x\right)^{2}=\left(\sqrt{\left(x+1\right)^{2}+\left(16-x\right)^{2}}\right)^{2}
Để tìm số đối của 16-x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\left(13-x+x\right)^{2}=\left(\sqrt{\left(x+1\right)^{2}+\left(16-x\right)^{2}}\right)^{2}
Lấy 29 trừ 16 để có được 13.
13^{2}=\left(\sqrt{\left(x+1\right)^{2}+\left(16-x\right)^{2}}\right)^{2}
Kết hợp -x và x để có được 0.
169=\left(\sqrt{\left(x+1\right)^{2}+\left(16-x\right)^{2}}\right)^{2}
Tính 13 mũ 2 và ta có 169.
169=\left(\sqrt{x^{2}+2x+1+\left(16-x\right)^{2}}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
169=\left(\sqrt{x^{2}+2x+1+256-32x+x^{2}}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(16-x\right)^{2}.
169=\left(\sqrt{x^{2}+2x+257-32x+x^{2}}\right)^{2}
Cộng 1 với 256 để có được 257.
169=\left(\sqrt{x^{2}-30x+257+x^{2}}\right)^{2}
Kết hợp 2x và -32x để có được -30x.
169=\left(\sqrt{2x^{2}-30x+257}\right)^{2}
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
169=2x^{2}-30x+257
Tính \sqrt{2x^{2}-30x+257} mũ 2 và ta có 2x^{2}-30x+257.
2x^{2}-30x+257=169
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
2x^{2}-30x+257-169=0
Trừ 169 khỏi cả hai vế.
2x^{2}-30x+88=0
Lấy 257 trừ 169 để có được 88.
x^{2}-15x+44=0
Chia cả hai vế cho 2.
a+b=-15 ab=1\times 44=44
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx+44. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-44 -2,-22 -4,-11
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 44.
-1-44=-45 -2-22=-24 -4-11=-15
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-11 b=-4
Nghiệm là cặp có tổng bằng -15.
\left(x^{2}-11x\right)+\left(-4x+44\right)
Viết lại x^{2}-15x+44 dưới dạng \left(x^{2}-11x\right)+\left(-4x+44\right).
x\left(x-11\right)-4\left(x-11\right)
Phân tích x trong đầu tiên và -4 trong nhóm thứ hai.
\left(x-11\right)\left(x-4\right)
Phân tích số hạng chung x-11 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=11 x=4
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-11=0 và x-4=0.
30-\left(11+1\right)-\left(16-11\right)=\sqrt{\left(11+1\right)^{2}+\left(16-11\right)^{2}}
Thay x bằng 11 trong phương trình 30-\left(x+1\right)-\left(16-x\right)=\sqrt{\left(x+1\right)^{2}+\left(16-x\right)^{2}}.
13=13
Rút gọn. Giá trị x=11 thỏa mãn phương trình.
30-\left(4+1\right)-\left(16-4\right)=\sqrt{\left(4+1\right)^{2}+\left(16-4\right)^{2}}
Thay x bằng 4 trong phương trình 30-\left(x+1\right)-\left(16-x\right)=\sqrt{\left(x+1\right)^{2}+\left(16-x\right)^{2}}.
13=13
Rút gọn. Giá trị x=4 thỏa mãn phương trình.
x=11 x=4
Liệt kê tất cả các giải pháp của -\left(x+1\right)-\left(16-x\right)+30=\sqrt{\left(x+1\right)^{2}+\left(16-x\right)^{2}}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}