Tính giá trị
-20
Phân tích thành thừa số
-20
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{36}{\frac{25+1}{5}-7}+\left(\frac{1}{2}\right)^{3}\times 0\times 4^{2}
Nhân 5 với 5 để có được 25.
\frac{36}{\frac{26}{5}-7}+\left(\frac{1}{2}\right)^{3}\times 0\times 4^{2}
Cộng 25 với 1 để có được 26.
\frac{36}{\frac{26}{5}-\frac{35}{5}}+\left(\frac{1}{2}\right)^{3}\times 0\times 4^{2}
Chuyển đổi 7 thành phân số \frac{35}{5}.
\frac{36}{\frac{26-35}{5}}+\left(\frac{1}{2}\right)^{3}\times 0\times 4^{2}
Do \frac{26}{5} và \frac{35}{5} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{36}{-\frac{9}{5}}+\left(\frac{1}{2}\right)^{3}\times 0\times 4^{2}
Lấy 26 trừ 35 để có được -9.
36\left(-\frac{5}{9}\right)+\left(\frac{1}{2}\right)^{3}\times 0\times 4^{2}
Chia 36 cho -\frac{9}{5} bằng cách nhân 36 với nghịch đảo của -\frac{9}{5}.
\frac{36\left(-5\right)}{9}+\left(\frac{1}{2}\right)^{3}\times 0\times 4^{2}
Thể hiện 36\left(-\frac{5}{9}\right) dưới dạng phân số đơn.
\frac{-180}{9}+\left(\frac{1}{2}\right)^{3}\times 0\times 4^{2}
Nhân 36 với -5 để có được -180.
-20+\left(\frac{1}{2}\right)^{3}\times 0\times 4^{2}
Chia -180 cho 9 ta có -20.
-20+\frac{1}{8}\times 0\times 4^{2}
Tính \frac{1}{2} mũ 3 và ta có \frac{1}{8}.
-20+0\times 4^{2}
Nhân \frac{1}{8} với 0 để có được 0.
-20+0\times 16
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
-20+0
Nhân 0 với 16 để có được 0.
-20
Cộng -20 với 0 để có được -20.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}