Chuyển đến nội dung chính
Tìm y
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

3y^{2}=9
Thêm 9 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
y^{2}=\frac{9}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
y^{2}=3
Chia 9 cho 3 ta có 3.
y=\sqrt{3} y=-\sqrt{3}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
3y^{2}-9=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
y=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 3\left(-9\right)}}{2\times 3}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 3 vào a, 0 vào b và -9 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
y=\frac{0±\sqrt{-4\times 3\left(-9\right)}}{2\times 3}
Bình phương 0.
y=\frac{0±\sqrt{-12\left(-9\right)}}{2\times 3}
Nhân -4 với 3.
y=\frac{0±\sqrt{108}}{2\times 3}
Nhân -12 với -9.
y=\frac{0±6\sqrt{3}}{2\times 3}
Lấy căn bậc hai của 108.
y=\frac{0±6\sqrt{3}}{6}
Nhân 2 với 3.
y=\sqrt{3}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{0±6\sqrt{3}}{6} khi ± là số dương.
y=-\sqrt{3}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{0±6\sqrt{3}}{6} khi ± là số âm.
y=\sqrt{3} y=-\sqrt{3}
Hiện phương trình đã được giải.