Chuyển đến nội dung chính
Tìm a (complex solution)
Tick mark Image
Tìm a
Tick mark Image
Tìm b
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

3x^{2}+ax+7=3\left(x^{2}-4x+4\right)+b
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
3x^{2}+ax+7=3x^{2}-12x+12+b
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x^{2}-4x+4.
ax+7=3x^{2}-12x+12+b-3x^{2}
Trừ 3x^{2} khỏi cả hai vế.
ax+7=-12x+12+b
Kết hợp 3x^{2} và -3x^{2} để có được 0.
ax=-12x+12+b-7
Trừ 7 khỏi cả hai vế.
ax=-12x+5+b
Lấy 12 trừ 7 để có được 5.
xa=5+b-12x
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{xa}{x}=\frac{5+b-12x}{x}
Chia cả hai vế cho x.
a=\frac{5+b-12x}{x}
Việc chia cho x sẽ làm mất phép nhân với x.
3x^{2}+ax+7=3\left(x^{2}-4x+4\right)+b
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
3x^{2}+ax+7=3x^{2}-12x+12+b
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x^{2}-4x+4.
ax+7=3x^{2}-12x+12+b-3x^{2}
Trừ 3x^{2} khỏi cả hai vế.
ax+7=-12x+12+b
Kết hợp 3x^{2} và -3x^{2} để có được 0.
ax=-12x+12+b-7
Trừ 7 khỏi cả hai vế.
ax=-12x+5+b
Lấy 12 trừ 7 để có được 5.
xa=5+b-12x
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{xa}{x}=\frac{5+b-12x}{x}
Chia cả hai vế cho x.
a=\frac{5+b-12x}{x}
Việc chia cho x sẽ làm mất phép nhân với x.
3x^{2}+ax+7=3\left(x^{2}-4x+4\right)+b
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
3x^{2}+ax+7=3x^{2}-12x+12+b
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x^{2}-4x+4.
3x^{2}-12x+12+b=3x^{2}+ax+7
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-12x+12+b=3x^{2}+ax+7-3x^{2}
Trừ 3x^{2} khỏi cả hai vế.
-12x+12+b=ax+7
Kết hợp 3x^{2} và -3x^{2} để có được 0.
12+b=ax+7+12x
Thêm 12x vào cả hai vế.
b=ax+7+12x-12
Trừ 12 khỏi cả hai vế.
b=ax-5+12x
Lấy 7 trừ 12 để có được -5.