Tìm a (complex solution)
\left\{\begin{matrix}a=\frac{5+b-12x}{x}\text{, }&x\neq 0\\a\in \mathrm{C}\text{, }&x=0\text{ and }b=-5\end{matrix}\right,
Tìm a
\left\{\begin{matrix}a=\frac{5+b-12x}{x}\text{, }&x\neq 0\\a\in \mathrm{R}\text{, }&x=0\text{ and }b=-5\end{matrix}\right,
Tìm b
b=ax+12x-5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3x^{2}+ax+7=3\left(x^{2}-4x+4\right)+b
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
3x^{2}+ax+7=3x^{2}-12x+12+b
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x^{2}-4x+4.
ax+7=3x^{2}-12x+12+b-3x^{2}
Trừ 3x^{2} khỏi cả hai vế.
ax+7=-12x+12+b
Kết hợp 3x^{2} và -3x^{2} để có được 0.
ax=-12x+12+b-7
Trừ 7 khỏi cả hai vế.
ax=-12x+5+b
Lấy 12 trừ 7 để có được 5.
xa=5+b-12x
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{xa}{x}=\frac{5+b-12x}{x}
Chia cả hai vế cho x.
a=\frac{5+b-12x}{x}
Việc chia cho x sẽ làm mất phép nhân với x.
3x^{2}+ax+7=3\left(x^{2}-4x+4\right)+b
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
3x^{2}+ax+7=3x^{2}-12x+12+b
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x^{2}-4x+4.
ax+7=3x^{2}-12x+12+b-3x^{2}
Trừ 3x^{2} khỏi cả hai vế.
ax+7=-12x+12+b
Kết hợp 3x^{2} và -3x^{2} để có được 0.
ax=-12x+12+b-7
Trừ 7 khỏi cả hai vế.
ax=-12x+5+b
Lấy 12 trừ 7 để có được 5.
xa=5+b-12x
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{xa}{x}=\frac{5+b-12x}{x}
Chia cả hai vế cho x.
a=\frac{5+b-12x}{x}
Việc chia cho x sẽ làm mất phép nhân với x.
3x^{2}+ax+7=3\left(x^{2}-4x+4\right)+b
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
3x^{2}+ax+7=3x^{2}-12x+12+b
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x^{2}-4x+4.
3x^{2}-12x+12+b=3x^{2}+ax+7
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-12x+12+b=3x^{2}+ax+7-3x^{2}
Trừ 3x^{2} khỏi cả hai vế.
-12x+12+b=ax+7
Kết hợp 3x^{2} và -3x^{2} để có được 0.
12+b=ax+7+12x
Thêm 12x vào cả hai vế.
b=ax+7+12x-12
Trừ 12 khỏi cả hai vế.
b=ax-5+12x
Lấy 7 trừ 12 để có được -5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}