Tìm x
x=-6
x=\frac{2}{3}\approx 0,666666667
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b=16 ab=3\left(-12\right)=-36
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 3x^{2}+ax+bx-12. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,36 -2,18 -3,12 -4,9 -6,6
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -36.
-1+36=35 -2+18=16 -3+12=9 -4+9=5 -6+6=0
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-2 b=18
Nghiệm là cặp có tổng bằng 16.
\left(3x^{2}-2x\right)+\left(18x-12\right)
Viết lại 3x^{2}+16x-12 dưới dạng \left(3x^{2}-2x\right)+\left(18x-12\right).
x\left(3x-2\right)+6\left(3x-2\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 6 trong nhóm thứ hai.
\left(3x-2\right)\left(x+6\right)
Phân tích số hạng chung 3x-2 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=\frac{2}{3} x=-6
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 3x-2=0 và x+6=0.
3x^{2}+16x-12=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-16±\sqrt{16^{2}-4\times 3\left(-12\right)}}{2\times 3}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 3 vào a, 16 vào b và -12 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-16±\sqrt{256-4\times 3\left(-12\right)}}{2\times 3}
Bình phương 16.
x=\frac{-16±\sqrt{256-12\left(-12\right)}}{2\times 3}
Nhân -4 với 3.
x=\frac{-16±\sqrt{256+144}}{2\times 3}
Nhân -12 với -12.
x=\frac{-16±\sqrt{400}}{2\times 3}
Cộng 256 vào 144.
x=\frac{-16±20}{2\times 3}
Lấy căn bậc hai của 400.
x=\frac{-16±20}{6}
Nhân 2 với 3.
x=\frac{4}{6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-16±20}{6} khi ± là số dương. Cộng -16 vào 20.
x=\frac{2}{3}
Rút gọn phân số \frac{4}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=-\frac{36}{6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-16±20}{6} khi ± là số âm. Trừ 20 khỏi -16.
x=-6
Chia -36 cho 6.
x=\frac{2}{3} x=-6
Hiện phương trình đã được giải.
3x^{2}+16x-12=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
3x^{2}+16x-12-\left(-12\right)=-\left(-12\right)
Cộng 12 vào cả hai vế của phương trình.
3x^{2}+16x=-\left(-12\right)
Trừ -12 cho chính nó ta có 0.
3x^{2}+16x=12
Trừ -12 khỏi 0.
\frac{3x^{2}+16x}{3}=\frac{12}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
x^{2}+\frac{16}{3}x=\frac{12}{3}
Việc chia cho 3 sẽ làm mất phép nhân với 3.
x^{2}+\frac{16}{3}x=4
Chia 12 cho 3.
x^{2}+\frac{16}{3}x+\left(\frac{8}{3}\right)^{2}=4+\left(\frac{8}{3}\right)^{2}
Chia \frac{16}{3}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{8}{3}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{8}{3} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{16}{3}x+\frac{64}{9}=4+\frac{64}{9}
Bình phương \frac{8}{3} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{16}{3}x+\frac{64}{9}=\frac{100}{9}
Cộng 4 vào \frac{64}{9}.
\left(x+\frac{8}{3}\right)^{2}=\frac{100}{9}
Phân tích x^{2}+\frac{16}{3}x+\frac{64}{9} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{8}{3}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{100}{9}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{8}{3}=\frac{10}{3} x+\frac{8}{3}=-\frac{10}{3}
Rút gọn.
x=\frac{2}{3} x=-6
Trừ \frac{8}{3} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}