Tìm x
x=2\left(\sqrt{3}+1\right)\approx 5,464101615
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3x-\sqrt{3}x=4\sqrt{3}
Trừ \sqrt{3}x khỏi cả hai vế.
-\sqrt{3}x+3x=4\sqrt{3}
Sắp xếp lại các số hạng.
\left(-\sqrt{3}+3\right)x=4\sqrt{3}
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\left(3-\sqrt{3}\right)x=4\sqrt{3}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(3-\sqrt{3}\right)x}{3-\sqrt{3}}=\frac{4\sqrt{3}}{3-\sqrt{3}}
Chia cả hai vế cho -\sqrt{3}+3.
x=\frac{4\sqrt{3}}{3-\sqrt{3}}
Việc chia cho -\sqrt{3}+3 sẽ làm mất phép nhân với -\sqrt{3}+3.
x=2\sqrt{3}+2
Chia 4\sqrt{3} cho -\sqrt{3}+3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}