Tìm w
w=\frac{\sqrt{13}-7}{3}\approx -1,131482908
w=\frac{-\sqrt{13}-7}{3}\approx -3,535183758
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3w^{2}+15w+12-w=0
Trừ w khỏi cả hai vế.
3w^{2}+14w+12=0
Kết hợp 15w và -w để có được 14w.
w=\frac{-14±\sqrt{14^{2}-4\times 3\times 12}}{2\times 3}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 3 vào a, 14 vào b và 12 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
w=\frac{-14±\sqrt{196-4\times 3\times 12}}{2\times 3}
Bình phương 14.
w=\frac{-14±\sqrt{196-12\times 12}}{2\times 3}
Nhân -4 với 3.
w=\frac{-14±\sqrt{196-144}}{2\times 3}
Nhân -12 với 12.
w=\frac{-14±\sqrt{52}}{2\times 3}
Cộng 196 vào -144.
w=\frac{-14±2\sqrt{13}}{2\times 3}
Lấy căn bậc hai của 52.
w=\frac{-14±2\sqrt{13}}{6}
Nhân 2 với 3.
w=\frac{2\sqrt{13}-14}{6}
Bây giờ, giải phương trình w=\frac{-14±2\sqrt{13}}{6} khi ± là số dương. Cộng -14 vào 2\sqrt{13}.
w=\frac{\sqrt{13}-7}{3}
Chia -14+2\sqrt{13} cho 6.
w=\frac{-2\sqrt{13}-14}{6}
Bây giờ, giải phương trình w=\frac{-14±2\sqrt{13}}{6} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{13} khỏi -14.
w=\frac{-\sqrt{13}-7}{3}
Chia -14-2\sqrt{13} cho 6.
w=\frac{\sqrt{13}-7}{3} w=\frac{-\sqrt{13}-7}{3}
Hiện phương trình đã được giải.
3w^{2}+15w+12-w=0
Trừ w khỏi cả hai vế.
3w^{2}+14w+12=0
Kết hợp 15w và -w để có được 14w.
3w^{2}+14w=-12
Trừ 12 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\frac{3w^{2}+14w}{3}=-\frac{12}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
w^{2}+\frac{14}{3}w=-\frac{12}{3}
Việc chia cho 3 sẽ làm mất phép nhân với 3.
w^{2}+\frac{14}{3}w=-4
Chia -12 cho 3.
w^{2}+\frac{14}{3}w+\left(\frac{7}{3}\right)^{2}=-4+\left(\frac{7}{3}\right)^{2}
Chia \frac{14}{3}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{7}{3}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{7}{3} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
w^{2}+\frac{14}{3}w+\frac{49}{9}=-4+\frac{49}{9}
Bình phương \frac{7}{3} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
w^{2}+\frac{14}{3}w+\frac{49}{9}=\frac{13}{9}
Cộng -4 vào \frac{49}{9}.
\left(w+\frac{7}{3}\right)^{2}=\frac{13}{9}
Phân tích w^{2}+\frac{14}{3}w+\frac{49}{9} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(w+\frac{7}{3}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{13}{9}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
w+\frac{7}{3}=\frac{\sqrt{13}}{3} w+\frac{7}{3}=-\frac{\sqrt{13}}{3}
Rút gọn.
w=\frac{\sqrt{13}-7}{3} w=\frac{-\sqrt{13}-7}{3}
Trừ \frac{7}{3} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}