Chuyển đến nội dung chính
Tìm n
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

3n^{2}+47n-232=5
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
3n^{2}+47n-232-5=5-5
Trừ 5 khỏi cả hai vế của phương trình.
3n^{2}+47n-232-5=0
Trừ 5 cho chính nó ta có 0.
3n^{2}+47n-237=0
Trừ 5 khỏi -232.
n=\frac{-47±\sqrt{47^{2}-4\times 3\left(-237\right)}}{2\times 3}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 3 vào a, 47 vào b và -237 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
n=\frac{-47±\sqrt{2209-4\times 3\left(-237\right)}}{2\times 3}
Bình phương 47.
n=\frac{-47±\sqrt{2209-12\left(-237\right)}}{2\times 3}
Nhân -4 với 3.
n=\frac{-47±\sqrt{2209+2844}}{2\times 3}
Nhân -12 với -237.
n=\frac{-47±\sqrt{5053}}{2\times 3}
Cộng 2209 vào 2844.
n=\frac{-47±\sqrt{5053}}{6}
Nhân 2 với 3.
n=\frac{\sqrt{5053}-47}{6}
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{-47±\sqrt{5053}}{6} khi ± là số dương. Cộng -47 vào \sqrt{5053}.
n=\frac{-\sqrt{5053}-47}{6}
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{-47±\sqrt{5053}}{6} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{5053} khỏi -47.
n=\frac{\sqrt{5053}-47}{6} n=\frac{-\sqrt{5053}-47}{6}
Hiện phương trình đã được giải.
3n^{2}+47n-232=5
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
3n^{2}+47n-232-\left(-232\right)=5-\left(-232\right)
Cộng 232 vào cả hai vế của phương trình.
3n^{2}+47n=5-\left(-232\right)
Trừ -232 cho chính nó ta có 0.
3n^{2}+47n=237
Trừ -232 khỏi 5.
\frac{3n^{2}+47n}{3}=\frac{237}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
n^{2}+\frac{47}{3}n=\frac{237}{3}
Việc chia cho 3 sẽ làm mất phép nhân với 3.
n^{2}+\frac{47}{3}n=79
Chia 237 cho 3.
n^{2}+\frac{47}{3}n+\left(\frac{47}{6}\right)^{2}=79+\left(\frac{47}{6}\right)^{2}
Chia \frac{47}{3}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{47}{6}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{47}{6} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
n^{2}+\frac{47}{3}n+\frac{2209}{36}=79+\frac{2209}{36}
Bình phương \frac{47}{6} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
n^{2}+\frac{47}{3}n+\frac{2209}{36}=\frac{5053}{36}
Cộng 79 vào \frac{2209}{36}.
\left(n+\frac{47}{6}\right)^{2}=\frac{5053}{36}
Phân tích n^{2}+\frac{47}{3}n+\frac{2209}{36} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(n+\frac{47}{6}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{5053}{36}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
n+\frac{47}{6}=\frac{\sqrt{5053}}{6} n+\frac{47}{6}=-\frac{\sqrt{5053}}{6}
Rút gọn.
n=\frac{\sqrt{5053}-47}{6} n=\frac{-\sqrt{5053}-47}{6}
Trừ \frac{47}{6} khỏi cả hai vế của phương trình.