Chuyển đến nội dung chính
Tìm k
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

3k^{2}-8+5=0
Thêm 5 vào cả hai vế.
3k^{2}-3=0
Cộng -8 với 5 để có được -3.
k^{2}-1=0
Chia cả hai vế cho 3.
\left(k-1\right)\left(k+1\right)=0
Xét k^{2}-1. Viết lại k^{2}-1 dưới dạng k^{2}-1^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
k=1 k=-1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết k-1=0 và k+1=0.
3k^{2}=-5+8
Thêm 8 vào cả hai vế.
3k^{2}=3
Cộng -5 với 8 để có được 3.
k^{2}=\frac{3}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
k^{2}=1
Chia 3 cho 3 ta có 1.
k=1 k=-1
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
3k^{2}-8+5=0
Thêm 5 vào cả hai vế.
3k^{2}-3=0
Cộng -8 với 5 để có được -3.
k=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 3\left(-3\right)}}{2\times 3}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 3 vào a, 0 vào b và -3 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
k=\frac{0±\sqrt{-4\times 3\left(-3\right)}}{2\times 3}
Bình phương 0.
k=\frac{0±\sqrt{-12\left(-3\right)}}{2\times 3}
Nhân -4 với 3.
k=\frac{0±\sqrt{36}}{2\times 3}
Nhân -12 với -3.
k=\frac{0±6}{2\times 3}
Lấy căn bậc hai của 36.
k=\frac{0±6}{6}
Nhân 2 với 3.
k=1
Bây giờ, giải phương trình k=\frac{0±6}{6} khi ± là số dương. Chia 6 cho 6.
k=-1
Bây giờ, giải phương trình k=\frac{0±6}{6} khi ± là số âm. Chia -6 cho 6.
k=1 k=-1
Hiện phương trình đã được giải.