Tính giá trị
\frac{475}{184}\approx 2,581521739
Phân tích thành thừa số
\frac{5 ^ {2} \cdot 19}{2 ^ {3} \cdot 23} = 2\frac{107}{184} = 2,5815217391304346
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3-\frac{11\times 21}{12\left(2\times 21+4\right)}
Chia \frac{11}{12} cho \frac{2\times 21+4}{21} bằng cách nhân \frac{11}{12} với nghịch đảo của \frac{2\times 21+4}{21}.
3-\frac{7\times 11}{4\left(4+2\times 21\right)}
Giản ước 3 ở cả tử số và mẫu số.
3-\frac{77}{4\left(4+2\times 21\right)}
Nhân 7 với 11 để có được 77.
3-\frac{77}{4\left(4+42\right)}
Nhân 2 với 21 để có được 42.
3-\frac{77}{4\times 46}
Cộng 4 với 42 để có được 46.
3-\frac{77}{184}
Nhân 4 với 46 để có được 184.
\frac{552}{184}-\frac{77}{184}
Chuyển đổi 3 thành phân số \frac{552}{184}.
\frac{552-77}{184}
Do \frac{552}{184} và \frac{77}{184} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{475}{184}
Lấy 552 trừ 77 để có được 475.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}