Tính giá trị
\frac{\left(a-2b\right)\left(2a+9b\right)}{2}
Khai triển
\frac{5ab}{2}+a^{2}-9b^{2}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(3a-6b\right)\left(\frac{1}{3}a+\frac{3}{2}b\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với a-2b.
3a\times \frac{1}{3}a+3a\times \frac{3}{2}b-6b\times \frac{1}{3}a-6b\times \frac{3}{2}b
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 3a-6b với một số hạng của \frac{1}{3}a+\frac{3}{2}b.
3a^{2}\times \frac{1}{3}+3a\times \frac{3}{2}b-6b\times \frac{1}{3}a-6b\times \frac{3}{2}b
Nhân a với a để có được a^{2}.
3a^{2}\times \frac{1}{3}+3a\times \frac{3}{2}b-6b\times \frac{1}{3}a-6b^{2}\times \frac{3}{2}
Nhân b với b để có được b^{2}.
a^{2}+3a\times \frac{3}{2}b-6b\times \frac{1}{3}a-6b^{2}\times \frac{3}{2}
Giản ước 3 và 3.
a^{2}+\frac{3\times 3}{2}ab-6b\times \frac{1}{3}a-6b^{2}\times \frac{3}{2}
Thể hiện 3\times \frac{3}{2} dưới dạng phân số đơn.
a^{2}+\frac{9}{2}ab-6b\times \frac{1}{3}a-6b^{2}\times \frac{3}{2}
Nhân 3 với 3 để có được 9.
a^{2}+\frac{9}{2}ab+\frac{-6}{3}ba-6b^{2}\times \frac{3}{2}
Nhân -6 với \frac{1}{3} để có được \frac{-6}{3}.
a^{2}+\frac{9}{2}ab-2ba-6b^{2}\times \frac{3}{2}
Chia -6 cho 3 ta có -2.
a^{2}+\frac{5}{2}ab-6b^{2}\times \frac{3}{2}
Kết hợp \frac{9}{2}ab và -2ba để có được \frac{5}{2}ab.
a^{2}+\frac{5}{2}ab+\frac{-6\times 3}{2}b^{2}
Thể hiện -6\times \frac{3}{2} dưới dạng phân số đơn.
a^{2}+\frac{5}{2}ab+\frac{-18}{2}b^{2}
Nhân -6 với 3 để có được -18.
a^{2}+\frac{5}{2}ab-9b^{2}
Chia -18 cho 2 ta có -9.
\left(3a-6b\right)\left(\frac{1}{3}a+\frac{3}{2}b\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với a-2b.
3a\times \frac{1}{3}a+3a\times \frac{3}{2}b-6b\times \frac{1}{3}a-6b\times \frac{3}{2}b
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 3a-6b với một số hạng của \frac{1}{3}a+\frac{3}{2}b.
3a^{2}\times \frac{1}{3}+3a\times \frac{3}{2}b-6b\times \frac{1}{3}a-6b\times \frac{3}{2}b
Nhân a với a để có được a^{2}.
3a^{2}\times \frac{1}{3}+3a\times \frac{3}{2}b-6b\times \frac{1}{3}a-6b^{2}\times \frac{3}{2}
Nhân b với b để có được b^{2}.
a^{2}+3a\times \frac{3}{2}b-6b\times \frac{1}{3}a-6b^{2}\times \frac{3}{2}
Giản ước 3 và 3.
a^{2}+\frac{3\times 3}{2}ab-6b\times \frac{1}{3}a-6b^{2}\times \frac{3}{2}
Thể hiện 3\times \frac{3}{2} dưới dạng phân số đơn.
a^{2}+\frac{9}{2}ab-6b\times \frac{1}{3}a-6b^{2}\times \frac{3}{2}
Nhân 3 với 3 để có được 9.
a^{2}+\frac{9}{2}ab+\frac{-6}{3}ba-6b^{2}\times \frac{3}{2}
Nhân -6 với \frac{1}{3} để có được \frac{-6}{3}.
a^{2}+\frac{9}{2}ab-2ba-6b^{2}\times \frac{3}{2}
Chia -6 cho 3 ta có -2.
a^{2}+\frac{5}{2}ab-6b^{2}\times \frac{3}{2}
Kết hợp \frac{9}{2}ab và -2ba để có được \frac{5}{2}ab.
a^{2}+\frac{5}{2}ab+\frac{-6\times 3}{2}b^{2}
Thể hiện -6\times \frac{3}{2} dưới dạng phân số đơn.
a^{2}+\frac{5}{2}ab+\frac{-18}{2}b^{2}
Nhân -6 với 3 để có được -18.
a^{2}+\frac{5}{2}ab-9b^{2}
Chia -18 cho 2 ta có -9.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}