Tính giá trị
-2x-8
Khai triển
-2x-8
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
3 ( 2 x - 1 ) - 4 ( 3 x + 2 ) + \frac { 2 } { 5 } ( 10 x + \frac { 15 } { 2 } )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6x-3-4\left(3x+2\right)+\frac{2}{5}\left(10x+\frac{15}{2}\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với 2x-1.
6x-3-12x-8+\frac{2}{5}\left(10x+\frac{15}{2}\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -4 với 3x+2.
-6x-3-8+\frac{2}{5}\left(10x+\frac{15}{2}\right)
Kết hợp 6x và -12x để có được -6x.
-6x-11+\frac{2}{5}\left(10x+\frac{15}{2}\right)
Lấy -3 trừ 8 để có được -11.
-6x-11+\frac{2}{5}\times 10x+\frac{2}{5}\times \frac{15}{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{2}{5} với 10x+\frac{15}{2}.
-6x-11+\frac{2\times 10}{5}x+\frac{2}{5}\times \frac{15}{2}
Thể hiện \frac{2}{5}\times 10 dưới dạng phân số đơn.
-6x-11+\frac{20}{5}x+\frac{2}{5}\times \frac{15}{2}
Nhân 2 với 10 để có được 20.
-6x-11+4x+\frac{2}{5}\times \frac{15}{2}
Chia 20 cho 5 ta có 4.
-6x-11+4x+\frac{2\times 15}{5\times 2}
Nhân \frac{2}{5} với \frac{15}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
-6x-11+4x+\frac{15}{5}
Giản ước 2 ở cả tử số và mẫu số.
-6x-11+4x+3
Chia 15 cho 5 ta có 3.
-2x-11+3
Kết hợp -6x và 4x để có được -2x.
-2x-8
Cộng -11 với 3 để có được -8.
6x-3-4\left(3x+2\right)+\frac{2}{5}\left(10x+\frac{15}{2}\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với 2x-1.
6x-3-12x-8+\frac{2}{5}\left(10x+\frac{15}{2}\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -4 với 3x+2.
-6x-3-8+\frac{2}{5}\left(10x+\frac{15}{2}\right)
Kết hợp 6x và -12x để có được -6x.
-6x-11+\frac{2}{5}\left(10x+\frac{15}{2}\right)
Lấy -3 trừ 8 để có được -11.
-6x-11+\frac{2}{5}\times 10x+\frac{2}{5}\times \frac{15}{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{2}{5} với 10x+\frac{15}{2}.
-6x-11+\frac{2\times 10}{5}x+\frac{2}{5}\times \frac{15}{2}
Thể hiện \frac{2}{5}\times 10 dưới dạng phân số đơn.
-6x-11+\frac{20}{5}x+\frac{2}{5}\times \frac{15}{2}
Nhân 2 với 10 để có được 20.
-6x-11+4x+\frac{2}{5}\times \frac{15}{2}
Chia 20 cho 5 ta có 4.
-6x-11+4x+\frac{2\times 15}{5\times 2}
Nhân \frac{2}{5} với \frac{15}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
-6x-11+4x+\frac{15}{5}
Giản ước 2 ở cả tử số và mẫu số.
-6x-11+4x+3
Chia 15 cho 5 ta có 3.
-2x-11+3
Kết hợp -6x và 4x để có được -2x.
-2x-8
Cộng -11 với 3 để có được -8.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}