Tìm x
x = \frac{2 \sqrt{133} + 26}{3} \approx 16,35504173
x=\frac{26-2\sqrt{133}}{3}\approx 0,978291604
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
3 { x }^{ 2 } -52x+48 = 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3x^{2}-52x+48=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-52\right)±\sqrt{\left(-52\right)^{2}-4\times 3\times 48}}{2\times 3}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 3 vào a, -52 vào b và 48 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-52\right)±\sqrt{2704-4\times 3\times 48}}{2\times 3}
Bình phương -52.
x=\frac{-\left(-52\right)±\sqrt{2704-12\times 48}}{2\times 3}
Nhân -4 với 3.
x=\frac{-\left(-52\right)±\sqrt{2704-576}}{2\times 3}
Nhân -12 với 48.
x=\frac{-\left(-52\right)±\sqrt{2128}}{2\times 3}
Cộng 2704 vào -576.
x=\frac{-\left(-52\right)±4\sqrt{133}}{2\times 3}
Lấy căn bậc hai của 2128.
x=\frac{52±4\sqrt{133}}{2\times 3}
Số đối của số -52 là 52.
x=\frac{52±4\sqrt{133}}{6}
Nhân 2 với 3.
x=\frac{4\sqrt{133}+52}{6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{52±4\sqrt{133}}{6} khi ± là số dương. Cộng 52 vào 4\sqrt{133}.
x=\frac{2\sqrt{133}+26}{3}
Chia 52+4\sqrt{133} cho 6.
x=\frac{52-4\sqrt{133}}{6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{52±4\sqrt{133}}{6} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{133} khỏi 52.
x=\frac{26-2\sqrt{133}}{3}
Chia 52-4\sqrt{133} cho 6.
x=\frac{2\sqrt{133}+26}{3} x=\frac{26-2\sqrt{133}}{3}
Hiện phương trình đã được giải.
3x^{2}-52x+48=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
3x^{2}-52x+48-48=-48
Trừ 48 khỏi cả hai vế của phương trình.
3x^{2}-52x=-48
Trừ 48 cho chính nó ta có 0.
\frac{3x^{2}-52x}{3}=-\frac{48}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
x^{2}-\frac{52}{3}x=-\frac{48}{3}
Việc chia cho 3 sẽ làm mất phép nhân với 3.
x^{2}-\frac{52}{3}x=-16
Chia -48 cho 3.
x^{2}-\frac{52}{3}x+\left(-\frac{26}{3}\right)^{2}=-16+\left(-\frac{26}{3}\right)^{2}
Chia -\frac{52}{3}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{26}{3}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{26}{3} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{52}{3}x+\frac{676}{9}=-16+\frac{676}{9}
Bình phương -\frac{26}{3} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{52}{3}x+\frac{676}{9}=\frac{532}{9}
Cộng -16 vào \frac{676}{9}.
\left(x-\frac{26}{3}\right)^{2}=\frac{532}{9}
Phân tích x^{2}-\frac{52}{3}x+\frac{676}{9} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{26}{3}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{532}{9}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{26}{3}=\frac{2\sqrt{133}}{3} x-\frac{26}{3}=-\frac{2\sqrt{133}}{3}
Rút gọn.
x=\frac{2\sqrt{133}+26}{3} x=\frac{26-2\sqrt{133}}{3}
Cộng \frac{26}{3} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}