Tìm x
x = \frac{\sqrt{1969} - 35}{6} \approx 1,562235911
x=\frac{-\sqrt{1969}-35}{6}\approx -13,228902577
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3x^{2}+35x+1=63
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
3x^{2}+35x+1-63=63-63
Trừ 63 khỏi cả hai vế của phương trình.
3x^{2}+35x+1-63=0
Trừ 63 cho chính nó ta có 0.
3x^{2}+35x-62=0
Trừ 63 khỏi 1.
x=\frac{-35±\sqrt{35^{2}-4\times 3\left(-62\right)}}{2\times 3}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 3 vào a, 35 vào b và -62 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-35±\sqrt{1225-4\times 3\left(-62\right)}}{2\times 3}
Bình phương 35.
x=\frac{-35±\sqrt{1225-12\left(-62\right)}}{2\times 3}
Nhân -4 với 3.
x=\frac{-35±\sqrt{1225+744}}{2\times 3}
Nhân -12 với -62.
x=\frac{-35±\sqrt{1969}}{2\times 3}
Cộng 1225 vào 744.
x=\frac{-35±\sqrt{1969}}{6}
Nhân 2 với 3.
x=\frac{\sqrt{1969}-35}{6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-35±\sqrt{1969}}{6} khi ± là số dương. Cộng -35 vào \sqrt{1969}.
x=\frac{-\sqrt{1969}-35}{6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-35±\sqrt{1969}}{6} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{1969} khỏi -35.
x=\frac{\sqrt{1969}-35}{6} x=\frac{-\sqrt{1969}-35}{6}
Hiện phương trình đã được giải.
3x^{2}+35x+1=63
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
3x^{2}+35x+1-1=63-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.
3x^{2}+35x=63-1
Trừ 1 cho chính nó ta có 0.
3x^{2}+35x=62
Trừ 1 khỏi 63.
\frac{3x^{2}+35x}{3}=\frac{62}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
x^{2}+\frac{35}{3}x=\frac{62}{3}
Việc chia cho 3 sẽ làm mất phép nhân với 3.
x^{2}+\frac{35}{3}x+\left(\frac{35}{6}\right)^{2}=\frac{62}{3}+\left(\frac{35}{6}\right)^{2}
Chia \frac{35}{3}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{35}{6}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{35}{6} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{35}{3}x+\frac{1225}{36}=\frac{62}{3}+\frac{1225}{36}
Bình phương \frac{35}{6} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{35}{3}x+\frac{1225}{36}=\frac{1969}{36}
Cộng \frac{62}{3} với \frac{1225}{36} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{35}{6}\right)^{2}=\frac{1969}{36}
Phân tích x^{2}+\frac{35}{3}x+\frac{1225}{36} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{35}{6}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1969}{36}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{35}{6}=\frac{\sqrt{1969}}{6} x+\frac{35}{6}=-\frac{\sqrt{1969}}{6}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{1969}-35}{6} x=\frac{-\sqrt{1969}-35}{6}
Trừ \frac{35}{6} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}