Tính giá trị
22
Phân tích thành thừa số
2\times 11
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
3 \times ( 2 + \sqrt { 7 } ) ^ { 2 } - 12 \times ( 2 + \sqrt { 7 } ) + 13
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\left(4+4\sqrt{7}+\left(\sqrt{7}\right)^{2}\right)-12\left(2+\sqrt{7}\right)+13
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(2+\sqrt{7}\right)^{2}.
3\left(4+4\sqrt{7}+7\right)-12\left(2+\sqrt{7}\right)+13
Bình phương của \sqrt{7} là 7.
3\left(11+4\sqrt{7}\right)-12\left(2+\sqrt{7}\right)+13
Cộng 4 với 7 để có được 11.
33+12\sqrt{7}-12\left(2+\sqrt{7}\right)+13
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với 11+4\sqrt{7}.
33+12\sqrt{7}-24-12\sqrt{7}+13
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -12 với 2+\sqrt{7}.
9+12\sqrt{7}-12\sqrt{7}+13
Lấy 33 trừ 24 để có được 9.
9+13
Kết hợp 12\sqrt{7} và -12\sqrt{7} để có được 0.
22
Cộng 9 với 13 để có được 22.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}