Tính giá trị
\frac{n\left(n+1\right)\left(2n+5\right)}{2}
Khai triển
n^{3}+\frac{7n^{2}}{2}+\frac{5n}{2}
Bài kiểm tra
Polynomial
3 \times \frac { 1 } { 6 } n ( n + 1 ) ( 2 n + 1 ) + 4 \times \frac { 1 } { 2 } n ( n + 1 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3}{6}n\left(n+1\right)\left(2n+1\right)+4\times \frac{1}{2}n\left(n+1\right)
Nhân 3 với \frac{1}{6} để có được \frac{3}{6}.
\frac{1}{2}n\left(n+1\right)\left(2n+1\right)+4\times \frac{1}{2}n\left(n+1\right)
Rút gọn phân số \frac{3}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
\left(\frac{1}{2}nn+\frac{1}{2}n\right)\left(2n+1\right)+4\times \frac{1}{2}n\left(n+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{2}n với n+1.
\left(\frac{1}{2}n^{2}+\frac{1}{2}n\right)\left(2n+1\right)+4\times \frac{1}{2}n\left(n+1\right)
Nhân n với n để có được n^{2}.
\frac{1}{2}n^{2}\times 2n+\frac{1}{2}n^{2}+\frac{1}{2}n\times 2n+\frac{1}{2}n+4\times \frac{1}{2}n\left(n+1\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của \frac{1}{2}n^{2}+\frac{1}{2}n với một số hạng của 2n+1.
\frac{1}{2}n^{3}\times 2+\frac{1}{2}n^{2}+\frac{1}{2}n\times 2n+\frac{1}{2}n+4\times \frac{1}{2}n\left(n+1\right)
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 1 để có kết quả 3.
\frac{1}{2}n^{3}\times 2+\frac{1}{2}n^{2}+\frac{1}{2}n^{2}\times 2+\frac{1}{2}n+4\times \frac{1}{2}n\left(n+1\right)
Nhân n với n để có được n^{2}.
n^{3}+\frac{1}{2}n^{2}+\frac{1}{2}n^{2}\times 2+\frac{1}{2}n+4\times \frac{1}{2}n\left(n+1\right)
Giản ước 2 và 2.
n^{3}+\frac{1}{2}n^{2}+n^{2}+\frac{1}{2}n+4\times \frac{1}{2}n\left(n+1\right)
Giản ước 2 và 2.
n^{3}+\frac{3}{2}n^{2}+\frac{1}{2}n+4\times \frac{1}{2}n\left(n+1\right)
Kết hợp \frac{1}{2}n^{2} và n^{2} để có được \frac{3}{2}n^{2}.
n^{3}+\frac{3}{2}n^{2}+\frac{1}{2}n+\frac{4}{2}n\left(n+1\right)
Nhân 4 với \frac{1}{2} để có được \frac{4}{2}.
n^{3}+\frac{3}{2}n^{2}+\frac{1}{2}n+2n\left(n+1\right)
Chia 4 cho 2 ta có 2.
n^{3}+\frac{3}{2}n^{2}+\frac{1}{2}n+2n^{2}+2n
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2n với n+1.
n^{3}+\frac{7}{2}n^{2}+\frac{1}{2}n+2n
Kết hợp \frac{3}{2}n^{2} và 2n^{2} để có được \frac{7}{2}n^{2}.
n^{3}+\frac{7}{2}n^{2}+\frac{5}{2}n
Kết hợp \frac{1}{2}n và 2n để có được \frac{5}{2}n.
\frac{3}{6}n\left(n+1\right)\left(2n+1\right)+4\times \frac{1}{2}n\left(n+1\right)
Nhân 3 với \frac{1}{6} để có được \frac{3}{6}.
\frac{1}{2}n\left(n+1\right)\left(2n+1\right)+4\times \frac{1}{2}n\left(n+1\right)
Rút gọn phân số \frac{3}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
\left(\frac{1}{2}nn+\frac{1}{2}n\right)\left(2n+1\right)+4\times \frac{1}{2}n\left(n+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{2}n với n+1.
\left(\frac{1}{2}n^{2}+\frac{1}{2}n\right)\left(2n+1\right)+4\times \frac{1}{2}n\left(n+1\right)
Nhân n với n để có được n^{2}.
\frac{1}{2}n^{2}\times 2n+\frac{1}{2}n^{2}+\frac{1}{2}n\times 2n+\frac{1}{2}n+4\times \frac{1}{2}n\left(n+1\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của \frac{1}{2}n^{2}+\frac{1}{2}n với một số hạng của 2n+1.
\frac{1}{2}n^{3}\times 2+\frac{1}{2}n^{2}+\frac{1}{2}n\times 2n+\frac{1}{2}n+4\times \frac{1}{2}n\left(n+1\right)
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 1 để có kết quả 3.
\frac{1}{2}n^{3}\times 2+\frac{1}{2}n^{2}+\frac{1}{2}n^{2}\times 2+\frac{1}{2}n+4\times \frac{1}{2}n\left(n+1\right)
Nhân n với n để có được n^{2}.
n^{3}+\frac{1}{2}n^{2}+\frac{1}{2}n^{2}\times 2+\frac{1}{2}n+4\times \frac{1}{2}n\left(n+1\right)
Giản ước 2 và 2.
n^{3}+\frac{1}{2}n^{2}+n^{2}+\frac{1}{2}n+4\times \frac{1}{2}n\left(n+1\right)
Giản ước 2 và 2.
n^{3}+\frac{3}{2}n^{2}+\frac{1}{2}n+4\times \frac{1}{2}n\left(n+1\right)
Kết hợp \frac{1}{2}n^{2} và n^{2} để có được \frac{3}{2}n^{2}.
n^{3}+\frac{3}{2}n^{2}+\frac{1}{2}n+\frac{4}{2}n\left(n+1\right)
Nhân 4 với \frac{1}{2} để có được \frac{4}{2}.
n^{3}+\frac{3}{2}n^{2}+\frac{1}{2}n+2n\left(n+1\right)
Chia 4 cho 2 ta có 2.
n^{3}+\frac{3}{2}n^{2}+\frac{1}{2}n+2n^{2}+2n
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2n với n+1.
n^{3}+\frac{7}{2}n^{2}+\frac{1}{2}n+2n
Kết hợp \frac{3}{2}n^{2} và 2n^{2} để có được \frac{7}{2}n^{2}.
n^{3}+\frac{7}{2}n^{2}+\frac{5}{2}n
Kết hợp \frac{1}{2}n và 2n để có được \frac{5}{2}n.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}