Tính giá trị
\frac{22}{5}=4,4
Phân tích thành thừa số
\frac{2 \cdot 11}{5} = 4\frac{2}{5} = 4,4
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{15+2}{5}+\frac{\frac{2\times 35+2}{35}}{\frac{1\times 25+11}{25}}-\frac{3}{7}
Nhân 3 với 5 để có được 15.
\frac{17}{5}+\frac{\frac{2\times 35+2}{35}}{\frac{1\times 25+11}{25}}-\frac{3}{7}
Cộng 15 với 2 để có được 17.
\frac{17}{5}+\frac{\left(2\times 35+2\right)\times 25}{35\left(1\times 25+11\right)}-\frac{3}{7}
Chia \frac{2\times 35+2}{35} cho \frac{1\times 25+11}{25} bằng cách nhân \frac{2\times 35+2}{35} với nghịch đảo của \frac{1\times 25+11}{25}.
\frac{17}{5}+\frac{5\left(2+2\times 35\right)}{7\left(11+25\right)}-\frac{3}{7}
Giản ước 5 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{17}{5}+\frac{5\left(2+70\right)}{7\left(11+25\right)}-\frac{3}{7}
Nhân 2 với 35 để có được 70.
\frac{17}{5}+\frac{5\times 72}{7\left(11+25\right)}-\frac{3}{7}
Cộng 2 với 70 để có được 72.
\frac{17}{5}+\frac{360}{7\left(11+25\right)}-\frac{3}{7}
Nhân 5 với 72 để có được 360.
\frac{17}{5}+\frac{360}{7\times 36}-\frac{3}{7}
Cộng 11 với 25 để có được 36.
\frac{17}{5}+\frac{360}{252}-\frac{3}{7}
Nhân 7 với 36 để có được 252.
\frac{17}{5}+\frac{10}{7}-\frac{3}{7}
Rút gọn phân số \frac{360}{252} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 36.
\frac{119}{35}+\frac{50}{35}-\frac{3}{7}
Bội số chung nhỏ nhất của 5 và 7 là 35. Chuyển đổi \frac{17}{5} và \frac{10}{7} thành phân số với mẫu số là 35.
\frac{119+50}{35}-\frac{3}{7}
Do \frac{119}{35} và \frac{50}{35} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{169}{35}-\frac{3}{7}
Cộng 119 với 50 để có được 169.
\frac{169}{35}-\frac{15}{35}
Bội số chung nhỏ nhất của 35 và 7 là 35. Chuyển đổi \frac{169}{35} và \frac{3}{7} thành phân số với mẫu số là 35.
\frac{169-15}{35}
Do \frac{169}{35} và \frac{15}{35} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{154}{35}
Lấy 169 trừ 15 để có được 154.
\frac{22}{5}
Rút gọn phân số \frac{154}{35} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 7.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}