Xác minh
sai
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
3 \div \frac { 15 } { 16 } = \frac { 3 } { 1 } \times \frac { 16 } { 16 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3}{\frac{15}{16}}=\frac{3}{1}\times 1
Chia 16 cho 16 ta có 1.
3\times \frac{16}{15}=\frac{3}{1}\times 1
Chia 3 cho \frac{15}{16} bằng cách nhân 3 với nghịch đảo của \frac{15}{16}.
\frac{3\times 16}{15}=\frac{3}{1}\times 1
Thể hiện 3\times \frac{16}{15} dưới dạng phân số đơn.
\frac{48}{15}=\frac{3}{1}\times 1
Nhân 3 với 16 để có được 48.
\frac{16}{5}=\frac{3}{1}\times 1
Rút gọn phân số \frac{48}{15} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
\frac{16}{5}=3\times 1
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
\frac{16}{5}=3
Nhân 3 với 1 để có được 3.
\frac{16}{5}=\frac{15}{5}
Chuyển đổi 3 thành phân số \frac{15}{5}.
\text{false}
So sánh \frac{16}{5} và \frac{15}{5}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}