Tính giá trị
\frac{34}{5}=6,8
Phân tích thành thừa số
\frac{2 \cdot 17}{5} = 6\frac{4}{5} = 6,8
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\left(\frac{20+3}{5}-2\right)-1
Nhân 4 với 5 để có được 20.
3\left(\frac{23}{5}-2\right)-1
Cộng 20 với 3 để có được 23.
3\left(\frac{23}{5}-\frac{10}{5}\right)-1
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{10}{5}.
3\times \frac{23-10}{5}-1
Do \frac{23}{5} và \frac{10}{5} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
3\times \frac{13}{5}-1
Lấy 23 trừ 10 để có được 13.
\frac{3\times 13}{5}-1
Thể hiện 3\times \frac{13}{5} dưới dạng phân số đơn.
\frac{39}{5}-1
Nhân 3 với 13 để có được 39.
\frac{39}{5}-\frac{5}{5}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{5}{5}.
\frac{39-5}{5}
Do \frac{39}{5} và \frac{5}{5} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{34}{5}
Lấy 39 trừ 5 để có được 34.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}