Tìm x
x=\frac{3\left(\sqrt{3}+333\right)}{18481}\approx 0,054336678
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3+\frac{x\sqrt{3}}{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}=111x-3
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{x}{\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}.
3+\frac{x\sqrt{3}}{3}=111x-3
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
3+\frac{x\sqrt{3}}{3}-111x=-3
Trừ 111x khỏi cả hai vế.
\frac{x\sqrt{3}}{3}-111x=-3-3
Trừ 3 khỏi cả hai vế.
\frac{x\sqrt{3}}{3}-111x=-6
Lấy -3 trừ 3 để có được -6.
x\sqrt{3}-333x=-18
Nhân cả hai vế của phương trình với 3.
\left(\sqrt{3}-333\right)x=-18
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\frac{\left(\sqrt{3}-333\right)x}{\sqrt{3}-333}=-\frac{18}{\sqrt{3}-333}
Chia cả hai vế cho \sqrt{3}-333.
x=-\frac{18}{\sqrt{3}-333}
Việc chia cho \sqrt{3}-333 sẽ làm mất phép nhân với \sqrt{3}-333.
x=\frac{3\sqrt{3}+999}{18481}
Chia -18 cho \sqrt{3}-333.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}