Tính giá trị
-10
Phân tích thành thừa số
-10
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{6+1}{2}\left(-\frac{5\times 7+1}{7}\right)}{\frac{1\times 5+4}{5}}
Nhân 3 với 2 để có được 6.
\frac{\frac{7}{2}\left(-\frac{5\times 7+1}{7}\right)}{\frac{1\times 5+4}{5}}
Cộng 6 với 1 để có được 7.
\frac{\frac{7}{2}\left(-\frac{35+1}{7}\right)}{\frac{1\times 5+4}{5}}
Nhân 5 với 7 để có được 35.
\frac{\frac{7}{2}\left(-\frac{36}{7}\right)}{\frac{1\times 5+4}{5}}
Cộng 35 với 1 để có được 36.
\frac{\frac{7\left(-36\right)}{2\times 7}}{\frac{1\times 5+4}{5}}
Nhân \frac{7}{2} với -\frac{36}{7} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\frac{-36}{2}}{\frac{1\times 5+4}{5}}
Giản ước 7 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-18}{\frac{1\times 5+4}{5}}
Chia -36 cho 2 ta có -18.
\frac{-18}{\frac{5+4}{5}}
Nhân 1 với 5 để có được 5.
\frac{-18}{\frac{9}{5}}
Cộng 5 với 4 để có được 9.
-18\times \frac{5}{9}
Chia -18 cho \frac{9}{5} bằng cách nhân -18 với nghịch đảo của \frac{9}{5}.
\frac{-18\times 5}{9}
Thể hiện -18\times \frac{5}{9} dưới dạng phân số đơn.
\frac{-90}{9}
Nhân -18 với 5 để có được -90.
-10
Chia -90 cho 9 ta có -10.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}