Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

2x\left(4x+3\right)-3\times 5=4x+3
Biến x không thể bằng -\frac{3}{4} vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 4x+3.
8x^{2}+6x-3\times 5=4x+3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x với 4x+3.
8x^{2}+6x-15=4x+3
Nhân 3 với 5 để có được 15.
8x^{2}+6x-15-4x=3
Trừ 4x khỏi cả hai vế.
8x^{2}+2x-15=3
Kết hợp 6x và -4x để có được 2x.
8x^{2}+2x-15-3=0
Trừ 3 khỏi cả hai vế.
8x^{2}+2x-18=0
Lấy -15 trừ 3 để có được -18.
x=\frac{-2±\sqrt{2^{2}-4\times 8\left(-18\right)}}{2\times 8}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 8 vào a, 2 vào b và -18 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-2±\sqrt{4-4\times 8\left(-18\right)}}{2\times 8}
Bình phương 2.
x=\frac{-2±\sqrt{4-32\left(-18\right)}}{2\times 8}
Nhân -4 với 8.
x=\frac{-2±\sqrt{4+576}}{2\times 8}
Nhân -32 với -18.
x=\frac{-2±\sqrt{580}}{2\times 8}
Cộng 4 vào 576.
x=\frac{-2±2\sqrt{145}}{2\times 8}
Lấy căn bậc hai của 580.
x=\frac{-2±2\sqrt{145}}{16}
Nhân 2 với 8.
x=\frac{2\sqrt{145}-2}{16}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±2\sqrt{145}}{16} khi ± là số dương. Cộng -2 vào 2\sqrt{145}.
x=\frac{\sqrt{145}-1}{8}
Chia -2+2\sqrt{145} cho 16.
x=\frac{-2\sqrt{145}-2}{16}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±2\sqrt{145}}{16} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{145} khỏi -2.
x=\frac{-\sqrt{145}-1}{8}
Chia -2-2\sqrt{145} cho 16.
x=\frac{\sqrt{145}-1}{8} x=\frac{-\sqrt{145}-1}{8}
Hiện phương trình đã được giải.
2x\left(4x+3\right)-3\times 5=4x+3
Biến x không thể bằng -\frac{3}{4} vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 4x+3.
8x^{2}+6x-3\times 5=4x+3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x với 4x+3.
8x^{2}+6x-15=4x+3
Nhân 3 với 5 để có được 15.
8x^{2}+6x-15-4x=3
Trừ 4x khỏi cả hai vế.
8x^{2}+2x-15=3
Kết hợp 6x và -4x để có được 2x.
8x^{2}+2x=3+15
Thêm 15 vào cả hai vế.
8x^{2}+2x=18
Cộng 3 với 15 để có được 18.
\frac{8x^{2}+2x}{8}=\frac{18}{8}
Chia cả hai vế cho 8.
x^{2}+\frac{2}{8}x=\frac{18}{8}
Việc chia cho 8 sẽ làm mất phép nhân với 8.
x^{2}+\frac{1}{4}x=\frac{18}{8}
Rút gọn phân số \frac{2}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}+\frac{1}{4}x=\frac{9}{4}
Rút gọn phân số \frac{18}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}+\frac{1}{4}x+\left(\frac{1}{8}\right)^{2}=\frac{9}{4}+\left(\frac{1}{8}\right)^{2}
Chia \frac{1}{4}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{1}{8}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{1}{8} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{1}{4}x+\frac{1}{64}=\frac{9}{4}+\frac{1}{64}
Bình phương \frac{1}{8} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{1}{4}x+\frac{1}{64}=\frac{145}{64}
Cộng \frac{9}{4} với \frac{1}{64} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{1}{8}\right)^{2}=\frac{145}{64}
Phân tích x^{2}+\frac{1}{4}x+\frac{1}{64} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{1}{8}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{145}{64}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{1}{8}=\frac{\sqrt{145}}{8} x+\frac{1}{8}=-\frac{\sqrt{145}}{8}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{145}-1}{8} x=\frac{-\sqrt{145}-1}{8}
Trừ \frac{1}{8} khỏi cả hai vế của phương trình.