Tìm x
x=39-3y
Tìm y
y=-\frac{x}{3}+13
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
2x+4y-62=x+y-23
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x+4y-62-x=y-23
Trừ x khỏi cả hai vế.
x+4y-62=y-23
Kết hợp 2x và -x để có được x.
x-62=y-23-4y
Trừ 4y khỏi cả hai vế.
x-62=-3y-23
Kết hợp y và -4y để có được -3y.
x=-3y-23+62
Thêm 62 vào cả hai vế.
x=-3y+39
Cộng -23 với 62 để có được 39.
2x+4y-62-y=x-23
Trừ y khỏi cả hai vế.
2x+3y-62=x-23
Kết hợp 4y và -y để có được 3y.
3y-62=x-23-2x
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
3y-62=-x-23
Kết hợp x và -2x để có được -x.
3y=-x-23+62
Thêm 62 vào cả hai vế.
3y=-x+39
Cộng -23 với 62 để có được 39.
3y=39-x
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{3y}{3}=\frac{39-x}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
y=\frac{39-x}{3}
Việc chia cho 3 sẽ làm mất phép nhân với 3.
y=-\frac{x}{3}+13
Chia -x+39 cho 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}