Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

28x^{2}-8x-48=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{\left(-8\right)^{2}-4\times 28\left(-48\right)}}{2\times 28}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 28 vào a, -8 vào b và -48 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64-4\times 28\left(-48\right)}}{2\times 28}
Bình phương -8.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64-112\left(-48\right)}}{2\times 28}
Nhân -4 với 28.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64+5376}}{2\times 28}
Nhân -112 với -48.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{5440}}{2\times 28}
Cộng 64 vào 5376.
x=\frac{-\left(-8\right)±8\sqrt{85}}{2\times 28}
Lấy căn bậc hai của 5440.
x=\frac{8±8\sqrt{85}}{2\times 28}
Số đối của số -8 là 8.
x=\frac{8±8\sqrt{85}}{56}
Nhân 2 với 28.
x=\frac{8\sqrt{85}+8}{56}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{8±8\sqrt{85}}{56} khi ± là số dương. Cộng 8 vào 8\sqrt{85}.
x=\frac{\sqrt{85}+1}{7}
Chia 8+8\sqrt{85} cho 56.
x=\frac{8-8\sqrt{85}}{56}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{8±8\sqrt{85}}{56} khi ± là số âm. Trừ 8\sqrt{85} khỏi 8.
x=\frac{1-\sqrt{85}}{7}
Chia 8-8\sqrt{85} cho 56.
x=\frac{\sqrt{85}+1}{7} x=\frac{1-\sqrt{85}}{7}
Hiện phương trình đã được giải.
28x^{2}-8x-48=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
28x^{2}-8x-48-\left(-48\right)=-\left(-48\right)
Cộng 48 vào cả hai vế của phương trình.
28x^{2}-8x=-\left(-48\right)
Trừ -48 cho chính nó ta có 0.
28x^{2}-8x=48
Trừ -48 khỏi 0.
\frac{28x^{2}-8x}{28}=\frac{48}{28}
Chia cả hai vế cho 28.
x^{2}+\left(-\frac{8}{28}\right)x=\frac{48}{28}
Việc chia cho 28 sẽ làm mất phép nhân với 28.
x^{2}-\frac{2}{7}x=\frac{48}{28}
Rút gọn phân số \frac{-8}{28} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x^{2}-\frac{2}{7}x=\frac{12}{7}
Rút gọn phân số \frac{48}{28} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x^{2}-\frac{2}{7}x+\left(-\frac{1}{7}\right)^{2}=\frac{12}{7}+\left(-\frac{1}{7}\right)^{2}
Chia -\frac{2}{7}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{7}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{7} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{2}{7}x+\frac{1}{49}=\frac{12}{7}+\frac{1}{49}
Bình phương -\frac{1}{7} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{2}{7}x+\frac{1}{49}=\frac{85}{49}
Cộng \frac{12}{7} với \frac{1}{49} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{1}{7}\right)^{2}=\frac{85}{49}
Phân tích x^{2}-\frac{2}{7}x+\frac{1}{49} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{7}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{85}{49}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{7}=\frac{\sqrt{85}}{7} x-\frac{1}{7}=-\frac{\sqrt{85}}{7}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{85}+1}{7} x=\frac{1-\sqrt{85}}{7}
Cộng \frac{1}{7} vào cả hai vế của phương trình.