Phân tích thành thừa số
2m\left(14m+9\right)
Tính giá trị
2m\left(14m+9\right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(14m^{2}+9m\right)
Phân tích 2 thành thừa số.
m\left(14m+9\right)
Xét 14m^{2}+9m. Phân tích m thành thừa số.
2m\left(14m+9\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
28m^{2}+18m=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
m=\frac{-18±\sqrt{18^{2}}}{2\times 28}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
m=\frac{-18±18}{2\times 28}
Lấy căn bậc hai của 18^{2}.
m=\frac{-18±18}{56}
Nhân 2 với 28.
m=\frac{0}{56}
Bây giờ, giải phương trình m=\frac{-18±18}{56} khi ± là số dương. Cộng -18 vào 18.
m=0
Chia 0 cho 56.
m=-\frac{36}{56}
Bây giờ, giải phương trình m=\frac{-18±18}{56} khi ± là số âm. Trừ 18 khỏi -18.
m=-\frac{9}{14}
Rút gọn phân số \frac{-36}{56} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
28m^{2}+18m=28m\left(m-\left(-\frac{9}{14}\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế 0 vào x_{1} và -\frac{9}{14} vào x_{2}.
28m^{2}+18m=28m\left(m+\frac{9}{14}\right)
Tối giản mọi biểu thức có dạng p-\left(-q\right) thành p+q.
28m^{2}+18m=28m\times \frac{14m+9}{14}
Cộng \frac{9}{14} với m bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
28m^{2}+18m=2m\left(14m+9\right)
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 14 trong 28 và 14.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}