Tìm x (complex solution)
x=-\frac{\sqrt{4085}i}{5}\approx -0-12,782800945i
x=\frac{\sqrt{4085}i}{5}\approx 12,782800945i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2591-x\left(-15\right)x=140
Lấy 1 trừ 1 để có được 0.
2591-x^{2}\left(-15\right)=140
Nhân x với x để có được x^{2}.
2591+15x^{2}=140
Nhân -1 với -15 để có được 15.
15x^{2}=140-2591
Trừ 2591 khỏi cả hai vế.
15x^{2}=-2451
Lấy 140 trừ 2591 để có được -2451.
x^{2}=\frac{-2451}{15}
Chia cả hai vế cho 15.
x^{2}=-\frac{817}{5}
Rút gọn phân số \frac{-2451}{15} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
x=\frac{\sqrt{4085}i}{5} x=-\frac{\sqrt{4085}i}{5}
Hiện phương trình đã được giải.
2591-x\left(-15\right)x=140
Lấy 1 trừ 1 để có được 0.
2591-x^{2}\left(-15\right)=140
Nhân x với x để có được x^{2}.
2591-x^{2}\left(-15\right)-140=0
Trừ 140 khỏi cả hai vế.
2591+15x^{2}-140=0
Nhân -1 với -15 để có được 15.
2451+15x^{2}=0
Lấy 2591 trừ 140 để có được 2451.
15x^{2}+2451=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 15\times 2451}}{2\times 15}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 15 vào a, 0 vào b và 2451 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times 15\times 2451}}{2\times 15}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-60\times 2451}}{2\times 15}
Nhân -4 với 15.
x=\frac{0±\sqrt{-147060}}{2\times 15}
Nhân -60 với 2451.
x=\frac{0±6\sqrt{4085}i}{2\times 15}
Lấy căn bậc hai của -147060.
x=\frac{0±6\sqrt{4085}i}{30}
Nhân 2 với 15.
x=\frac{\sqrt{4085}i}{5}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±6\sqrt{4085}i}{30} khi ± là số dương.
x=-\frac{\sqrt{4085}i}{5}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±6\sqrt{4085}i}{30} khi ± là số âm.
x=\frac{\sqrt{4085}i}{5} x=-\frac{\sqrt{4085}i}{5}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}