Tìm x
x = \frac{112}{39} = 2\frac{34}{39} \approx 2,871794872
x=0
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
25-8x+ { x }^{ 2 } = \frac{ { \left(20x-35 \right) }^{ 2 } }{ 49 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1225-392x+49x^{2}=\left(20x-35\right)^{2}
Nhân cả hai vế của phương trình với 49.
1225-392x+49x^{2}=400x^{2}-1400x+1225
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(20x-35\right)^{2}.
1225-392x+49x^{2}-400x^{2}=-1400x+1225
Trừ 400x^{2} khỏi cả hai vế.
1225-392x-351x^{2}=-1400x+1225
Kết hợp 49x^{2} và -400x^{2} để có được -351x^{2}.
1225-392x-351x^{2}+1400x=1225
Thêm 1400x vào cả hai vế.
1225+1008x-351x^{2}=1225
Kết hợp -392x và 1400x để có được 1008x.
1225+1008x-351x^{2}-1225=0
Trừ 1225 khỏi cả hai vế.
1008x-351x^{2}=0
Lấy 1225 trừ 1225 để có được 0.
x\left(1008-351x\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=\frac{112}{39}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và 1008-351x=0.
1225-392x+49x^{2}=\left(20x-35\right)^{2}
Nhân cả hai vế của phương trình với 49.
1225-392x+49x^{2}=400x^{2}-1400x+1225
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(20x-35\right)^{2}.
1225-392x+49x^{2}-400x^{2}=-1400x+1225
Trừ 400x^{2} khỏi cả hai vế.
1225-392x-351x^{2}=-1400x+1225
Kết hợp 49x^{2} và -400x^{2} để có được -351x^{2}.
1225-392x-351x^{2}+1400x=1225
Thêm 1400x vào cả hai vế.
1225+1008x-351x^{2}=1225
Kết hợp -392x và 1400x để có được 1008x.
1225+1008x-351x^{2}-1225=0
Trừ 1225 khỏi cả hai vế.
1008x-351x^{2}=0
Lấy 1225 trừ 1225 để có được 0.
-351x^{2}+1008x=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-1008±\sqrt{1008^{2}}}{2\left(-351\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -351 vào a, 1008 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-1008±1008}{2\left(-351\right)}
Lấy căn bậc hai của 1008^{2}.
x=\frac{-1008±1008}{-702}
Nhân 2 với -351.
x=\frac{0}{-702}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1008±1008}{-702} khi ± là số dương. Cộng -1008 vào 1008.
x=0
Chia 0 cho -702.
x=-\frac{2016}{-702}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1008±1008}{-702} khi ± là số âm. Trừ 1008 khỏi -1008.
x=\frac{112}{39}
Rút gọn phân số \frac{-2016}{-702} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 18.
x=0 x=\frac{112}{39}
Hiện phương trình đã được giải.
1225-392x+49x^{2}=\left(20x-35\right)^{2}
Nhân cả hai vế của phương trình với 49.
1225-392x+49x^{2}=400x^{2}-1400x+1225
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(20x-35\right)^{2}.
1225-392x+49x^{2}-400x^{2}=-1400x+1225
Trừ 400x^{2} khỏi cả hai vế.
1225-392x-351x^{2}=-1400x+1225
Kết hợp 49x^{2} và -400x^{2} để có được -351x^{2}.
1225-392x-351x^{2}+1400x=1225
Thêm 1400x vào cả hai vế.
1225+1008x-351x^{2}=1225
Kết hợp -392x và 1400x để có được 1008x.
1008x-351x^{2}=1225-1225
Trừ 1225 khỏi cả hai vế.
1008x-351x^{2}=0
Lấy 1225 trừ 1225 để có được 0.
-351x^{2}+1008x=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-351x^{2}+1008x}{-351}=\frac{0}{-351}
Chia cả hai vế cho -351.
x^{2}+\frac{1008}{-351}x=\frac{0}{-351}
Việc chia cho -351 sẽ làm mất phép nhân với -351.
x^{2}-\frac{112}{39}x=\frac{0}{-351}
Rút gọn phân số \frac{1008}{-351} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 9.
x^{2}-\frac{112}{39}x=0
Chia 0 cho -351.
x^{2}-\frac{112}{39}x+\left(-\frac{56}{39}\right)^{2}=\left(-\frac{56}{39}\right)^{2}
Chia -\frac{112}{39}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{56}{39}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{56}{39} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{112}{39}x+\frac{3136}{1521}=\frac{3136}{1521}
Bình phương -\frac{56}{39} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(x-\frac{56}{39}\right)^{2}=\frac{3136}{1521}
Phân tích x^{2}-\frac{112}{39}x+\frac{3136}{1521} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{56}{39}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{3136}{1521}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{56}{39}=\frac{56}{39} x-\frac{56}{39}=-\frac{56}{39}
Rút gọn.
x=\frac{112}{39} x=0
Cộng \frac{56}{39} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}