Tính giá trị
299
Phân tích thành thừa số
13\times 23
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
45+23+102+6+36+11+24+40+12
Cộng 25 với 20 để có được 45.
68+102+6+36+11+24+40+12
Cộng 45 với 23 để có được 68.
170+6+36+11+24+40+12
Cộng 68 với 102 để có được 170.
176+36+11+24+40+12
Cộng 170 với 6 để có được 176.
212+11+24+40+12
Cộng 176 với 36 để có được 212.
223+24+40+12
Cộng 212 với 11 để có được 223.
247+40+12
Cộng 223 với 24 để có được 247.
287+12
Cộng 247 với 40 để có được 287.
299
Cộng 287 với 12 để có được 299.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}