Tìm x
x=-\frac{5}{6}\approx -0,833333333
x = \frac{5}{4} = 1\frac{1}{4} = 1,25
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
24x^{2}-10x-25=0
Kết hợp 25x^{2} và -x^{2} để có được 24x^{2}.
a+b=-10 ab=24\left(-25\right)=-600
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 24x^{2}+ax+bx-25. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-600 2,-300 3,-200 4,-150 5,-120 6,-100 8,-75 10,-60 12,-50 15,-40 20,-30 24,-25
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -600.
1-600=-599 2-300=-298 3-200=-197 4-150=-146 5-120=-115 6-100=-94 8-75=-67 10-60=-50 12-50=-38 15-40=-25 20-30=-10 24-25=-1
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-30 b=20
Nghiệm là cặp có tổng bằng -10.
\left(24x^{2}-30x\right)+\left(20x-25\right)
Viết lại 24x^{2}-10x-25 dưới dạng \left(24x^{2}-30x\right)+\left(20x-25\right).
6x\left(4x-5\right)+5\left(4x-5\right)
Phân tích 6x trong đầu tiên và 5 trong nhóm thứ hai.
\left(4x-5\right)\left(6x+5\right)
Phân tích số hạng chung 4x-5 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=\frac{5}{4} x=-\frac{5}{6}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 4x-5=0 và 6x+5=0.
24x^{2}-10x-25=0
Kết hợp 25x^{2} và -x^{2} để có được 24x^{2}.
x=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{\left(-10\right)^{2}-4\times 24\left(-25\right)}}{2\times 24}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 24 vào a, -10 vào b và -25 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{100-4\times 24\left(-25\right)}}{2\times 24}
Bình phương -10.
x=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{100-96\left(-25\right)}}{2\times 24}
Nhân -4 với 24.
x=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{100+2400}}{2\times 24}
Nhân -96 với -25.
x=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{2500}}{2\times 24}
Cộng 100 vào 2400.
x=\frac{-\left(-10\right)±50}{2\times 24}
Lấy căn bậc hai của 2500.
x=\frac{10±50}{2\times 24}
Số đối của số -10 là 10.
x=\frac{10±50}{48}
Nhân 2 với 24.
x=\frac{60}{48}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{10±50}{48} khi ± là số dương. Cộng 10 vào 50.
x=\frac{5}{4}
Rút gọn phân số \frac{60}{48} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 12.
x=-\frac{40}{48}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{10±50}{48} khi ± là số âm. Trừ 50 khỏi 10.
x=-\frac{5}{6}
Rút gọn phân số \frac{-40}{48} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 8.
x=\frac{5}{4} x=-\frac{5}{6}
Hiện phương trình đã được giải.
24x^{2}-10x-25=0
Kết hợp 25x^{2} và -x^{2} để có được 24x^{2}.
24x^{2}-10x=25
Thêm 25 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{24x^{2}-10x}{24}=\frac{25}{24}
Chia cả hai vế cho 24.
x^{2}+\left(-\frac{10}{24}\right)x=\frac{25}{24}
Việc chia cho 24 sẽ làm mất phép nhân với 24.
x^{2}-\frac{5}{12}x=\frac{25}{24}
Rút gọn phân số \frac{-10}{24} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}-\frac{5}{12}x+\left(-\frac{5}{24}\right)^{2}=\frac{25}{24}+\left(-\frac{5}{24}\right)^{2}
Chia -\frac{5}{12}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{5}{24}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{5}{24} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{5}{12}x+\frac{25}{576}=\frac{25}{24}+\frac{25}{576}
Bình phương -\frac{5}{24} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{5}{12}x+\frac{25}{576}=\frac{625}{576}
Cộng \frac{25}{24} với \frac{25}{576} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{5}{24}\right)^{2}=\frac{625}{576}
Phân tích x^{2}-\frac{5}{12}x+\frac{25}{576} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{5}{24}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{625}{576}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{5}{24}=\frac{25}{24} x-\frac{5}{24}=-\frac{25}{24}
Rút gọn.
x=\frac{5}{4} x=-\frac{5}{6}
Cộng \frac{5}{24} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}