Tìm x (complex solution)
x=\frac{-11+\sqrt{707}i}{46}\approx -0,239130435+0,578031991i
x=\frac{-\sqrt{707}i-11}{46}\approx -0,239130435-0,578031991i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
23x^{2}+11x+9=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-11±\sqrt{11^{2}-4\times 23\times 9}}{2\times 23}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 23 vào a, 11 vào b và 9 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-11±\sqrt{121-4\times 23\times 9}}{2\times 23}
Bình phương 11.
x=\frac{-11±\sqrt{121-92\times 9}}{2\times 23}
Nhân -4 với 23.
x=\frac{-11±\sqrt{121-828}}{2\times 23}
Nhân -92 với 9.
x=\frac{-11±\sqrt{-707}}{2\times 23}
Cộng 121 vào -828.
x=\frac{-11±\sqrt{707}i}{2\times 23}
Lấy căn bậc hai của -707.
x=\frac{-11±\sqrt{707}i}{46}
Nhân 2 với 23.
x=\frac{-11+\sqrt{707}i}{46}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-11±\sqrt{707}i}{46} khi ± là số dương. Cộng -11 vào i\sqrt{707}.
x=\frac{-\sqrt{707}i-11}{46}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-11±\sqrt{707}i}{46} khi ± là số âm. Trừ i\sqrt{707} khỏi -11.
x=\frac{-11+\sqrt{707}i}{46} x=\frac{-\sqrt{707}i-11}{46}
Hiện phương trình đã được giải.
23x^{2}+11x+9=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
23x^{2}+11x+9-9=-9
Trừ 9 khỏi cả hai vế của phương trình.
23x^{2}+11x=-9
Trừ 9 cho chính nó ta có 0.
\frac{23x^{2}+11x}{23}=-\frac{9}{23}
Chia cả hai vế cho 23.
x^{2}+\frac{11}{23}x=-\frac{9}{23}
Việc chia cho 23 sẽ làm mất phép nhân với 23.
x^{2}+\frac{11}{23}x+\left(\frac{11}{46}\right)^{2}=-\frac{9}{23}+\left(\frac{11}{46}\right)^{2}
Chia \frac{11}{23}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{11}{46}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{11}{46} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{11}{23}x+\frac{121}{2116}=-\frac{9}{23}+\frac{121}{2116}
Bình phương \frac{11}{46} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{11}{23}x+\frac{121}{2116}=-\frac{707}{2116}
Cộng -\frac{9}{23} với \frac{121}{2116} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{11}{46}\right)^{2}=-\frac{707}{2116}
Phân tích x^{2}+\frac{11}{23}x+\frac{121}{2116} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{11}{46}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{707}{2116}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{11}{46}=\frac{\sqrt{707}i}{46} x+\frac{11}{46}=-\frac{\sqrt{707}i}{46}
Rút gọn.
x=\frac{-11+\sqrt{707}i}{46} x=\frac{-\sqrt{707}i-11}{46}
Trừ \frac{11}{46} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}