Tính giá trị
136ab-69a+88b-46
Khai triển
136ab-69a+88b-46
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
23 \cdot [ ( 3 a + 2 ) ( 2 b - 1 ) ] - [ ( 2 a + 4 ) \cdot b ]
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(69a+46\right)\left(2b-1\right)-\left(2a+4\right)b
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 23 với 3a+2.
138ab-69a+92b-46-\left(2a+4\right)b
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 69a+46 với một số hạng của 2b-1.
138ab-69a+92b-46-\left(2ab+4b\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2a+4 với b.
138ab-69a+92b-46-2ab-4b
Để tìm số đối của 2ab+4b, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
136ab-69a+92b-46-4b
Kết hợp 138ab và -2ab để có được 136ab.
136ab-69a+88b-46
Kết hợp 92b và -4b để có được 88b.
\left(69a+46\right)\left(2b-1\right)-\left(2a+4\right)b
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 23 với 3a+2.
138ab-69a+92b-46-\left(2a+4\right)b
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 69a+46 với một số hạng của 2b-1.
138ab-69a+92b-46-\left(2ab+4b\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2a+4 với b.
138ab-69a+92b-46-2ab-4b
Để tìm số đối của 2ab+4b, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
136ab-69a+92b-46-4b
Kết hợp 138ab và -2ab để có được 136ab.
136ab-69a+88b-46
Kết hợp 92b và -4b để có được 88b.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}