Chuyển đến nội dung chính
Tìm t
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

110=4\times 9t^{2}
Nhân 22 với 5 để có được 110.
110=36t^{2}
Nhân 4 với 9 để có được 36.
36t^{2}=110
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
t^{2}=\frac{110}{36}
Chia cả hai vế cho 36.
t^{2}=\frac{55}{18}
Rút gọn phân số \frac{110}{36} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
t=\frac{\sqrt{110}}{6} t=-\frac{\sqrt{110}}{6}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
110=4\times 9t^{2}
Nhân 22 với 5 để có được 110.
110=36t^{2}
Nhân 4 với 9 để có được 36.
36t^{2}=110
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
36t^{2}-110=0
Trừ 110 khỏi cả hai vế.
t=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 36\left(-110\right)}}{2\times 36}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 36 vào a, 0 vào b và -110 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
t=\frac{0±\sqrt{-4\times 36\left(-110\right)}}{2\times 36}
Bình phương 0.
t=\frac{0±\sqrt{-144\left(-110\right)}}{2\times 36}
Nhân -4 với 36.
t=\frac{0±\sqrt{15840}}{2\times 36}
Nhân -144 với -110.
t=\frac{0±12\sqrt{110}}{2\times 36}
Lấy căn bậc hai của 15840.
t=\frac{0±12\sqrt{110}}{72}
Nhân 2 với 36.
t=\frac{\sqrt{110}}{6}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{0±12\sqrt{110}}{72} khi ± là số dương.
t=-\frac{\sqrt{110}}{6}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{0±12\sqrt{110}}{72} khi ± là số âm.
t=\frac{\sqrt{110}}{6} t=-\frac{\sqrt{110}}{6}
Hiện phương trình đã được giải.