20000 \times 105 \% \times 105 \% \times 105 \%
Tính giá trị
\frac{46305}{2}=23152,5
Phân tích thành thừa số
\frac{3 ^ {3} \cdot 5 \cdot 7 ^ {3}}{2} = 23152\frac{1}{2} = 23152,5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
20000\times \left(\frac{105}{100}\right)^{2}\times \frac{105}{100}
Nhân \frac{105}{100} với \frac{105}{100} để có được \left(\frac{105}{100}\right)^{2}.
20000\times \left(\frac{105}{100}\right)^{3}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 1 để có kết quả 3.
20000\times \left(\frac{21}{20}\right)^{3}
Rút gọn phân số \frac{105}{100} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
20000\times \frac{9261}{8000}
Tính \frac{21}{20} mũ 3 và ta có \frac{9261}{8000}.
\frac{20000\times 9261}{8000}
Thể hiện 20000\times \frac{9261}{8000} dưới dạng phân số đơn.
\frac{185220000}{8000}
Nhân 20000 với 9261 để có được 185220000.
\frac{46305}{2}
Rút gọn phân số \frac{185220000}{8000} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4000.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}