Tính giá trị
\frac{50}{3}\approx 16,666666667
Phân tích thành thừa số
\frac{2 \cdot 5 ^ {2}}{3} = 16\frac{2}{3} = 16,666666666666668
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
200 \frac{ 100 \cdot 10 }{ 100 \left( 100+10 \right) +100 \cdot 10 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
200\times \frac{1000}{100\left(100+10\right)+100\times 10}
Nhân 100 với 10 để có được 1000.
200\times \frac{1000}{100\times 110+100\times 10}
Cộng 100 với 10 để có được 110.
200\times \frac{1000}{11000+100\times 10}
Nhân 100 với 110 để có được 11000.
200\times \frac{1000}{11000+1000}
Nhân 100 với 10 để có được 1000.
200\times \frac{1000}{12000}
Cộng 11000 với 1000 để có được 12000.
200\times \frac{1}{12}
Rút gọn phân số \frac{1000}{12000} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 1000.
\frac{200}{12}
Nhân 200 với \frac{1}{12} để có được \frac{200}{12}.
\frac{50}{3}
Rút gọn phân số \frac{200}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}