Tính giá trị
4y+19
Lấy vi phân theo y
4
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
20y+8-16y+11
Lấy 10 trừ 2 để có được 8.
4y+8+11
Kết hợp 20y và -16y để có được 4y.
4y+19
Cộng 8 với 11 để có được 19.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}y}(20y+8-16y+11)
Lấy 10 trừ 2 để có được 8.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}y}(4y+8+11)
Kết hợp 20y và -16y để có được 4y.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}y}(4y+19)
Cộng 8 với 11 để có được 19.
4y^{1-1}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
4y^{0}
Trừ 1 khỏi 1.
4\times 1
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
4
Với mọi số hạng t, t\times 1=t và 1t=t.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}