Tính giá trị
-\frac{27}{16}=-1,6875
Phân tích thành thừa số
-\frac{27}{16} = -1\frac{11}{16} = -1,6875
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
2- { \left(- \frac{ 7 }{ 4 } \right) }^{ 2 } +- \frac{ 5 }{ 8 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2-\frac{49}{16}-\frac{5}{8}
Tính -\frac{7}{4} mũ 2 và ta có \frac{49}{16}.
\frac{32}{16}-\frac{49}{16}-\frac{5}{8}
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{32}{16}.
\frac{32-49}{16}-\frac{5}{8}
Do \frac{32}{16} và \frac{49}{16} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{17}{16}-\frac{5}{8}
Lấy 32 trừ 49 để có được -17.
-\frac{17}{16}-\frac{10}{16}
Bội số chung nhỏ nhất của 16 và 8 là 16. Chuyển đổi -\frac{17}{16} và \frac{5}{8} thành phân số với mẫu số là 16.
\frac{-17-10}{16}
Do -\frac{17}{16} và \frac{10}{16} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{27}{16}
Lấy -17 trừ 10 để có được -27.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}