Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

1-3x^{2}=0
Chia cả hai vế cho 2. Số không chia cho bất kỳ số khác không nào cũng bằng không.
-3x^{2}=-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
x^{2}=\frac{-1}{-3}
Chia cả hai vế cho -3.
x^{2}=\frac{1}{3}
Có thể giản lược phân số \frac{-1}{-3} thành \frac{1}{3} bằng cách bỏ dấu âm khỏi cả tử số và mẫu số.
x=\frac{\sqrt{3}}{3} x=-\frac{\sqrt{3}}{3}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
1-3x^{2}=0
Chia cả hai vế cho 2. Số không chia cho bất kỳ số khác không nào cũng bằng không.
-3x^{2}+1=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-3\right)}}{2\left(-3\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -3 vào a, 0 vào b và 1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\left(-3\right)}}{2\left(-3\right)}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{12}}{2\left(-3\right)}
Nhân -4 với -3.
x=\frac{0±2\sqrt{3}}{2\left(-3\right)}
Lấy căn bậc hai của 12.
x=\frac{0±2\sqrt{3}}{-6}
Nhân 2 với -3.
x=-\frac{\sqrt{3}}{3}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±2\sqrt{3}}{-6} khi ± là số dương.
x=\frac{\sqrt{3}}{3}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±2\sqrt{3}}{-6} khi ± là số âm.
x=-\frac{\sqrt{3}}{3} x=\frac{\sqrt{3}}{3}
Hiện phương trình đã được giải.