Chuyển đến nội dung chính
Tìm y
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

2y^{2}+y=1
Kết hợp -4y và 5y để có được y.
2y^{2}+y-1=0
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
a+b=1 ab=2\left(-1\right)=-2
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 2y^{2}+ay+by-1. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
a=-1 b=2
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Cặp duy nhất này là nghiệm của hệ.
\left(2y^{2}-y\right)+\left(2y-1\right)
Viết lại 2y^{2}+y-1 dưới dạng \left(2y^{2}-y\right)+\left(2y-1\right).
y\left(2y-1\right)+2y-1
Phân tích y thành thừa số trong 2y^{2}-y.
\left(2y-1\right)\left(y+1\right)
Phân tích số hạng chung 2y-1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
y=\frac{1}{2} y=-1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 2y-1=0 và y+1=0.
2y^{2}+y=1
Kết hợp -4y và 5y để có được y.
2y^{2}+y-1=0
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
y=\frac{-1±\sqrt{1^{2}-4\times 2\left(-1\right)}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, 1 vào b và -1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
y=\frac{-1±\sqrt{1-4\times 2\left(-1\right)}}{2\times 2}
Bình phương 1.
y=\frac{-1±\sqrt{1-8\left(-1\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
y=\frac{-1±\sqrt{1+8}}{2\times 2}
Nhân -8 với -1.
y=\frac{-1±\sqrt{9}}{2\times 2}
Cộng 1 vào 8.
y=\frac{-1±3}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 9.
y=\frac{-1±3}{4}
Nhân 2 với 2.
y=\frac{2}{4}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{-1±3}{4} khi ± là số dương. Cộng -1 vào 3.
y=\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{2}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
y=-\frac{4}{4}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{-1±3}{4} khi ± là số âm. Trừ 3 khỏi -1.
y=-1
Chia -4 cho 4.
y=\frac{1}{2} y=-1
Hiện phương trình đã được giải.
2y^{2}+y=1
Kết hợp -4y và 5y để có được y.
\frac{2y^{2}+y}{2}=\frac{1}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
y^{2}+\frac{1}{2}y=\frac{1}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
y^{2}+\frac{1}{2}y+\left(\frac{1}{4}\right)^{2}=\frac{1}{2}+\left(\frac{1}{4}\right)^{2}
Chia \frac{1}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{1}{4}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{1}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
y^{2}+\frac{1}{2}y+\frac{1}{16}=\frac{1}{2}+\frac{1}{16}
Bình phương \frac{1}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
y^{2}+\frac{1}{2}y+\frac{1}{16}=\frac{9}{16}
Cộng \frac{1}{2} với \frac{1}{16} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(y+\frac{1}{4}\right)^{2}=\frac{9}{16}
Phân tích y^{2}+\frac{1}{2}y+\frac{1}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(y+\frac{1}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{9}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
y+\frac{1}{4}=\frac{3}{4} y+\frac{1}{4}=-\frac{3}{4}
Rút gọn.
y=\frac{1}{2} y=-1
Trừ \frac{1}{4} khỏi cả hai vế của phương trình.