Tìm x
x=16
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
2 x - 8 = 2 \sqrt { x ^ { 2 } - 7 x }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(2x-8\right)^{2}=\left(2\sqrt{x^{2}-7x}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
4x^{2}-32x+64=\left(2\sqrt{x^{2}-7x}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x-8\right)^{2}.
4x^{2}-32x+64=2^{2}\left(\sqrt{x^{2}-7x}\right)^{2}
Khai triển \left(2\sqrt{x^{2}-7x}\right)^{2}.
4x^{2}-32x+64=4\left(\sqrt{x^{2}-7x}\right)^{2}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
4x^{2}-32x+64=4\left(x^{2}-7x\right)
Tính \sqrt{x^{2}-7x} mũ 2 và ta có x^{2}-7x.
4x^{2}-32x+64=4x^{2}-28x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x^{2}-7x.
4x^{2}-32x+64-4x^{2}=-28x
Trừ 4x^{2} khỏi cả hai vế.
-32x+64=-28x
Kết hợp 4x^{2} và -4x^{2} để có được 0.
-32x+64+28x=0
Thêm 28x vào cả hai vế.
-4x+64=0
Kết hợp -32x và 28x để có được -4x.
-4x=-64
Trừ 64 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
x=\frac{-64}{-4}
Chia cả hai vế cho -4.
x=16
Chia -64 cho -4 ta có 16.
2\times 16-8=2\sqrt{16^{2}-7\times 16}
Thay x bằng 16 trong phương trình 2x-8=2\sqrt{x^{2}-7x}.
24=24
Rút gọn. Giá trị x=16 thỏa mãn phương trình.
x=16
Phương trình 2x-8=2\sqrt{x^{2}-7x} có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}