Tìm x
x=-\frac{5}{13}\approx -0,384615385
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x-\frac{1}{2}\left(x-\frac{1}{2}x-\frac{1}{2}\left(-1\right)\right)=\frac{2}{3}\left(x-1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -\frac{1}{2} với x-1.
2x-\frac{1}{2}\left(x-\frac{1}{2}x+\frac{1}{2}\right)=\frac{2}{3}\left(x-1\right)
Nhân -\frac{1}{2} với -1 để có được \frac{1}{2}.
2x-\frac{1}{2}\left(\frac{1}{2}x+\frac{1}{2}\right)=\frac{2}{3}\left(x-1\right)
Kết hợp x và -\frac{1}{2}x để có được \frac{1}{2}x.
2x-\frac{1}{2}\times \frac{1}{2}x-\frac{1}{2}\times \frac{1}{2}=\frac{2}{3}\left(x-1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -\frac{1}{2} với \frac{1}{2}x+\frac{1}{2}.
2x+\frac{-1}{2\times 2}x-\frac{1}{2}\times \frac{1}{2}=\frac{2}{3}\left(x-1\right)
Nhân -\frac{1}{2} với \frac{1}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
2x+\frac{-1}{4}x-\frac{1}{2}\times \frac{1}{2}=\frac{2}{3}\left(x-1\right)
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-1}{2\times 2}.
2x-\frac{1}{4}x-\frac{1}{2}\times \frac{1}{2}=\frac{2}{3}\left(x-1\right)
Có thể viết lại phân số \frac{-1}{4} dưới dạng -\frac{1}{4} bằng cách tách dấu âm.
2x-\frac{1}{4}x+\frac{-1}{2\times 2}=\frac{2}{3}\left(x-1\right)
Nhân -\frac{1}{2} với \frac{1}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
2x-\frac{1}{4}x+\frac{-1}{4}=\frac{2}{3}\left(x-1\right)
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-1}{2\times 2}.
2x-\frac{1}{4}x-\frac{1}{4}=\frac{2}{3}\left(x-1\right)
Có thể viết lại phân số \frac{-1}{4} dưới dạng -\frac{1}{4} bằng cách tách dấu âm.
\frac{7}{4}x-\frac{1}{4}=\frac{2}{3}\left(x-1\right)
Kết hợp 2x và -\frac{1}{4}x để có được \frac{7}{4}x.
\frac{7}{4}x-\frac{1}{4}=\frac{2}{3}x+\frac{2}{3}\left(-1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{2}{3} với x-1.
\frac{7}{4}x-\frac{1}{4}=\frac{2}{3}x-\frac{2}{3}
Nhân \frac{2}{3} với -1 để có được -\frac{2}{3}.
\frac{7}{4}x-\frac{1}{4}-\frac{2}{3}x=-\frac{2}{3}
Trừ \frac{2}{3}x khỏi cả hai vế.
\frac{13}{12}x-\frac{1}{4}=-\frac{2}{3}
Kết hợp \frac{7}{4}x và -\frac{2}{3}x để có được \frac{13}{12}x.
\frac{13}{12}x=-\frac{2}{3}+\frac{1}{4}
Thêm \frac{1}{4} vào cả hai vế.
\frac{13}{12}x=-\frac{8}{12}+\frac{3}{12}
Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 4 là 12. Chuyển đổi -\frac{2}{3} và \frac{1}{4} thành phân số với mẫu số là 12.
\frac{13}{12}x=\frac{-8+3}{12}
Do -\frac{8}{12} và \frac{3}{12} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{13}{12}x=-\frac{5}{12}
Cộng -8 với 3 để có được -5.
x=-\frac{5}{12}\times \frac{12}{13}
Nhân cả hai vế với \frac{12}{13}, số nghịch đảo của \frac{13}{12}.
x=\frac{-5\times 12}{12\times 13}
Nhân -\frac{5}{12} với \frac{12}{13} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
x=\frac{-5}{13}
Giản ước 12 ở cả tử số và mẫu số.
x=-\frac{5}{13}
Có thể viết lại phân số \frac{-5}{13} dưới dạng -\frac{5}{13} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}