Tìm x
x=4
x=-\frac{1}{2}=-0,5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x^{2}+2x-4x\left(x-2\right)-2x=x-4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x với x+1.
2x^{2}+2x-4x\left(x-2\right)-2x-x=-4
Trừ x khỏi cả hai vế.
2x^{2}+2x-4x\left(x-2\right)-3x=-4
Kết hợp -2x và -x để có được -3x.
2x^{2}+2x-4x\left(x-2\right)-3x+4=0
Thêm 4 vào cả hai vế.
2x^{2}+2x-4x^{2}+8x-3x+4=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -4x với x-2.
-2x^{2}+2x+8x-3x+4=0
Kết hợp 2x^{2} và -4x^{2} để có được -2x^{2}.
-2x^{2}+10x-3x+4=0
Kết hợp 2x và 8x để có được 10x.
-2x^{2}+7x+4=0
Kết hợp 10x và -3x để có được 7x.
x=\frac{-7±\sqrt{7^{2}-4\left(-2\right)\times 4}}{2\left(-2\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -2 vào a, 7 vào b và 4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-7±\sqrt{49-4\left(-2\right)\times 4}}{2\left(-2\right)}
Bình phương 7.
x=\frac{-7±\sqrt{49+8\times 4}}{2\left(-2\right)}
Nhân -4 với -2.
x=\frac{-7±\sqrt{49+32}}{2\left(-2\right)}
Nhân 8 với 4.
x=\frac{-7±\sqrt{81}}{2\left(-2\right)}
Cộng 49 vào 32.
x=\frac{-7±9}{2\left(-2\right)}
Lấy căn bậc hai của 81.
x=\frac{-7±9}{-4}
Nhân 2 với -2.
x=\frac{2}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-7±9}{-4} khi ± là số dương. Cộng -7 vào 9.
x=-\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{2}{-4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=-\frac{16}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-7±9}{-4} khi ± là số âm. Trừ 9 khỏi -7.
x=4
Chia -16 cho -4.
x=-\frac{1}{2} x=4
Hiện phương trình đã được giải.
2x^{2}+2x-4x\left(x-2\right)-2x=x-4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x với x+1.
2x^{2}+2x-4x\left(x-2\right)-2x-x=-4
Trừ x khỏi cả hai vế.
2x^{2}+2x-4x\left(x-2\right)-3x=-4
Kết hợp -2x và -x để có được -3x.
2x^{2}+2x-4x^{2}+8x-3x=-4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -4x với x-2.
-2x^{2}+2x+8x-3x=-4
Kết hợp 2x^{2} và -4x^{2} để có được -2x^{2}.
-2x^{2}+10x-3x=-4
Kết hợp 2x và 8x để có được 10x.
-2x^{2}+7x=-4
Kết hợp 10x và -3x để có được 7x.
\frac{-2x^{2}+7x}{-2}=-\frac{4}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x^{2}+\frac{7}{-2}x=-\frac{4}{-2}
Việc chia cho -2 sẽ làm mất phép nhân với -2.
x^{2}-\frac{7}{2}x=-\frac{4}{-2}
Chia 7 cho -2.
x^{2}-\frac{7}{2}x=2
Chia -4 cho -2.
x^{2}-\frac{7}{2}x+\left(-\frac{7}{4}\right)^{2}=2+\left(-\frac{7}{4}\right)^{2}
Chia -\frac{7}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{7}{4}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{7}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{7}{2}x+\frac{49}{16}=2+\frac{49}{16}
Bình phương -\frac{7}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{7}{2}x+\frac{49}{16}=\frac{81}{16}
Cộng 2 vào \frac{49}{16}.
\left(x-\frac{7}{4}\right)^{2}=\frac{81}{16}
Phân tích x^{2}-\frac{7}{2}x+\frac{49}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{7}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{81}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{7}{4}=\frac{9}{4} x-\frac{7}{4}=-\frac{9}{4}
Rút gọn.
x=4 x=-\frac{1}{2}
Cộng \frac{7}{4} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}