Tìm x
x=-\frac{1}{2}=-0,5
x=10
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
2 x ^ { 2 } - 19 x - 10 = 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b=-19 ab=2\left(-10\right)=-20
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 2x^{2}+ax+bx-10. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-20 2,-10 4,-5
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -20.
1-20=-19 2-10=-8 4-5=-1
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-20 b=1
Nghiệm là cặp có tổng bằng -19.
\left(2x^{2}-20x\right)+\left(x-10\right)
Viết lại 2x^{2}-19x-10 dưới dạng \left(2x^{2}-20x\right)+\left(x-10\right).
2x\left(x-10\right)+x-10
Phân tích 2x thành thừa số trong 2x^{2}-20x.
\left(x-10\right)\left(2x+1\right)
Phân tích số hạng chung x-10 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=10 x=-\frac{1}{2}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-10=0 và 2x+1=0.
2x^{2}-19x-10=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-19\right)±\sqrt{\left(-19\right)^{2}-4\times 2\left(-10\right)}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, -19 vào b và -10 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-19\right)±\sqrt{361-4\times 2\left(-10\right)}}{2\times 2}
Bình phương -19.
x=\frac{-\left(-19\right)±\sqrt{361-8\left(-10\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-\left(-19\right)±\sqrt{361+80}}{2\times 2}
Nhân -8 với -10.
x=\frac{-\left(-19\right)±\sqrt{441}}{2\times 2}
Cộng 361 vào 80.
x=\frac{-\left(-19\right)±21}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 441.
x=\frac{19±21}{2\times 2}
Số đối của số -19 là 19.
x=\frac{19±21}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{40}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{19±21}{4} khi ± là số dương. Cộng 19 vào 21.
x=10
Chia 40 cho 4.
x=-\frac{2}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{19±21}{4} khi ± là số âm. Trừ 21 khỏi 19.
x=-\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{-2}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=10 x=-\frac{1}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
2x^{2}-19x-10=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
2x^{2}-19x-10-\left(-10\right)=-\left(-10\right)
Cộng 10 vào cả hai vế của phương trình.
2x^{2}-19x=-\left(-10\right)
Trừ -10 cho chính nó ta có 0.
2x^{2}-19x=10
Trừ -10 khỏi 0.
\frac{2x^{2}-19x}{2}=\frac{10}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}-\frac{19}{2}x=\frac{10}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}-\frac{19}{2}x=5
Chia 10 cho 2.
x^{2}-\frac{19}{2}x+\left(-\frac{19}{4}\right)^{2}=5+\left(-\frac{19}{4}\right)^{2}
Chia -\frac{19}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{19}{4}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{19}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{19}{2}x+\frac{361}{16}=5+\frac{361}{16}
Bình phương -\frac{19}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{19}{2}x+\frac{361}{16}=\frac{441}{16}
Cộng 5 vào \frac{361}{16}.
\left(x-\frac{19}{4}\right)^{2}=\frac{441}{16}
Phân tích x^{2}-\frac{19}{2}x+\frac{361}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{19}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{441}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{19}{4}=\frac{21}{4} x-\frac{19}{4}=-\frac{21}{4}
Rút gọn.
x=10 x=-\frac{1}{2}
Cộng \frac{19}{4} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}