Phân tích thành thừa số
2\left(x-\frac{9-\sqrt{41}}{2}\right)\left(x-\frac{\sqrt{41}+9}{2}\right)
Tính giá trị
2\left(x^{2}-9x+10\right)
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
2 x ^ { 2 } - 18 x + 20
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x^{2}-18x+20=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-\left(-18\right)±\sqrt{\left(-18\right)^{2}-4\times 2\times 20}}{2\times 2}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-18\right)±\sqrt{324-4\times 2\times 20}}{2\times 2}
Bình phương -18.
x=\frac{-\left(-18\right)±\sqrt{324-8\times 20}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-\left(-18\right)±\sqrt{324-160}}{2\times 2}
Nhân -8 với 20.
x=\frac{-\left(-18\right)±\sqrt{164}}{2\times 2}
Cộng 324 vào -160.
x=\frac{-\left(-18\right)±2\sqrt{41}}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 164.
x=\frac{18±2\sqrt{41}}{2\times 2}
Số đối của số -18 là 18.
x=\frac{18±2\sqrt{41}}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{2\sqrt{41}+18}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{18±2\sqrt{41}}{4} khi ± là số dương. Cộng 18 vào 2\sqrt{41}.
x=\frac{\sqrt{41}+9}{2}
Chia 18+2\sqrt{41} cho 4.
x=\frac{18-2\sqrt{41}}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{18±2\sqrt{41}}{4} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{41} khỏi 18.
x=\frac{9-\sqrt{41}}{2}
Chia 18-2\sqrt{41} cho 4.
2x^{2}-18x+20=2\left(x-\frac{\sqrt{41}+9}{2}\right)\left(x-\frac{9-\sqrt{41}}{2}\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế \frac{9+\sqrt{41}}{2} vào x_{1} và \frac{9-\sqrt{41}}{2} vào x_{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}