Phân tích thành thừa số
2\left(x-\frac{7-\sqrt{359}}{2}\right)\left(x-\frac{\sqrt{359}+7}{2}\right)
Tính giá trị
2x^{2}-14x-155
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x^{2}-14x-155=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-\left(-14\right)±\sqrt{\left(-14\right)^{2}-4\times 2\left(-155\right)}}{2\times 2}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-14\right)±\sqrt{196-4\times 2\left(-155\right)}}{2\times 2}
Bình phương -14.
x=\frac{-\left(-14\right)±\sqrt{196-8\left(-155\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-\left(-14\right)±\sqrt{196+1240}}{2\times 2}
Nhân -8 với -155.
x=\frac{-\left(-14\right)±\sqrt{1436}}{2\times 2}
Cộng 196 vào 1240.
x=\frac{-\left(-14\right)±2\sqrt{359}}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 1436.
x=\frac{14±2\sqrt{359}}{2\times 2}
Số đối của số -14 là 14.
x=\frac{14±2\sqrt{359}}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{2\sqrt{359}+14}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{14±2\sqrt{359}}{4} khi ± là số dương. Cộng 14 vào 2\sqrt{359}.
x=\frac{\sqrt{359}+7}{2}
Chia 14+2\sqrt{359} cho 4.
x=\frac{14-2\sqrt{359}}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{14±2\sqrt{359}}{4} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{359} khỏi 14.
x=\frac{7-\sqrt{359}}{2}
Chia 14-2\sqrt{359} cho 4.
2x^{2}-14x-155=2\left(x-\frac{\sqrt{359}+7}{2}\right)\left(x-\frac{7-\sqrt{359}}{2}\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế \frac{7+\sqrt{359}}{2} vào x_{1} và \frac{7-\sqrt{359}}{2} vào x_{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}