Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

a+b=-11 ab=2\times 14=28
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 2x^{2}+ax+bx+14. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-28 -2,-14 -4,-7
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 28.
-1-28=-29 -2-14=-16 -4-7=-11
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-7 b=-4
Nghiệm là cặp có tổng bằng -11.
\left(2x^{2}-7x\right)+\left(-4x+14\right)
Viết lại 2x^{2}-11x+14 dưới dạng \left(2x^{2}-7x\right)+\left(-4x+14\right).
x\left(2x-7\right)-2\left(2x-7\right)
Phân tích x trong đầu tiên và -2 trong nhóm thứ hai.
\left(2x-7\right)\left(x-2\right)
Phân tích số hạng chung 2x-7 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=\frac{7}{2} x=2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 2x-7=0 và x-2=0.
2x^{2}-11x+14=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{\left(-11\right)^{2}-4\times 2\times 14}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, -11 vào b và 14 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{121-4\times 2\times 14}}{2\times 2}
Bình phương -11.
x=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{121-8\times 14}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{121-112}}{2\times 2}
Nhân -8 với 14.
x=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{9}}{2\times 2}
Cộng 121 vào -112.
x=\frac{-\left(-11\right)±3}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 9.
x=\frac{11±3}{2\times 2}
Số đối của số -11 là 11.
x=\frac{11±3}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{14}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{11±3}{4} khi ± là số dương. Cộng 11 vào 3.
x=\frac{7}{2}
Rút gọn phân số \frac{14}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=\frac{8}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{11±3}{4} khi ± là số âm. Trừ 3 khỏi 11.
x=2
Chia 8 cho 4.
x=\frac{7}{2} x=2
Hiện phương trình đã được giải.
2x^{2}-11x+14=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
2x^{2}-11x+14-14=-14
Trừ 14 khỏi cả hai vế của phương trình.
2x^{2}-11x=-14
Trừ 14 cho chính nó ta có 0.
\frac{2x^{2}-11x}{2}=-\frac{14}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}-\frac{11}{2}x=-\frac{14}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}-\frac{11}{2}x=-7
Chia -14 cho 2.
x^{2}-\frac{11}{2}x+\left(-\frac{11}{4}\right)^{2}=-7+\left(-\frac{11}{4}\right)^{2}
Chia -\frac{11}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{11}{4}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{11}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{11}{2}x+\frac{121}{16}=-7+\frac{121}{16}
Bình phương -\frac{11}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{11}{2}x+\frac{121}{16}=\frac{9}{16}
Cộng -7 vào \frac{121}{16}.
\left(x-\frac{11}{4}\right)^{2}=\frac{9}{16}
Phân tích x^{2}-\frac{11}{2}x+\frac{121}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{11}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{9}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{11}{4}=\frac{3}{4} x-\frac{11}{4}=-\frac{3}{4}
Rút gọn.
x=\frac{7}{2} x=2
Cộng \frac{11}{4} vào cả hai vế của phương trình.