Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

a+b=9 ab=2\times 7=14
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 2x^{2}+ax+bx+7. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,14 2,7
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 14.
1+14=15 2+7=9
Tính tổng của mỗi cặp.
a=2 b=7
Nghiệm là cặp có tổng bằng 9.
\left(2x^{2}+2x\right)+\left(7x+7\right)
Viết lại 2x^{2}+9x+7 dưới dạng \left(2x^{2}+2x\right)+\left(7x+7\right).
2x\left(x+1\right)+7\left(x+1\right)
Phân tích 2x trong đầu tiên và 7 trong nhóm thứ hai.
\left(x+1\right)\left(2x+7\right)
Phân tích số hạng chung x+1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=-1 x=-\frac{7}{2}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x+1=0 và 2x+7=0.
2x^{2}+9x+7=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-9±\sqrt{9^{2}-4\times 2\times 7}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, 9 vào b và 7 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-9±\sqrt{81-4\times 2\times 7}}{2\times 2}
Bình phương 9.
x=\frac{-9±\sqrt{81-8\times 7}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-9±\sqrt{81-56}}{2\times 2}
Nhân -8 với 7.
x=\frac{-9±\sqrt{25}}{2\times 2}
Cộng 81 vào -56.
x=\frac{-9±5}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 25.
x=\frac{-9±5}{4}
Nhân 2 với 2.
x=-\frac{4}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-9±5}{4} khi ± là số dương. Cộng -9 vào 5.
x=-1
Chia -4 cho 4.
x=-\frac{14}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-9±5}{4} khi ± là số âm. Trừ 5 khỏi -9.
x=-\frac{7}{2}
Rút gọn phân số \frac{-14}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=-1 x=-\frac{7}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
2x^{2}+9x+7=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
2x^{2}+9x+7-7=-7
Trừ 7 khỏi cả hai vế của phương trình.
2x^{2}+9x=-7
Trừ 7 cho chính nó ta có 0.
\frac{2x^{2}+9x}{2}=-\frac{7}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}+\frac{9}{2}x=-\frac{7}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}+\frac{9}{2}x+\left(\frac{9}{4}\right)^{2}=-\frac{7}{2}+\left(\frac{9}{4}\right)^{2}
Chia \frac{9}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{9}{4}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{9}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{9}{2}x+\frac{81}{16}=-\frac{7}{2}+\frac{81}{16}
Bình phương \frac{9}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{9}{2}x+\frac{81}{16}=\frac{25}{16}
Cộng -\frac{7}{2} với \frac{81}{16} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{9}{4}\right)^{2}=\frac{25}{16}
Phân tích x^{2}+\frac{9}{2}x+\frac{81}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{9}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{25}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{9}{4}=\frac{5}{4} x+\frac{9}{4}=-\frac{5}{4}
Rút gọn.
x=-1 x=-\frac{7}{2}
Trừ \frac{9}{4} khỏi cả hai vế của phương trình.