Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x\left(2x+4\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=-2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và 2x+4=0.
2x^{2}+4x=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-4±\sqrt{4^{2}}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, 4 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-4±4}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 4^{2}.
x=\frac{-4±4}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{0}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-4±4}{4} khi ± là số dương. Cộng -4 vào 4.
x=0
Chia 0 cho 4.
x=-\frac{8}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-4±4}{4} khi ± là số âm. Trừ 4 khỏi -4.
x=-2
Chia -8 cho 4.
x=0 x=-2
Hiện phương trình đã được giải.
2x^{2}+4x=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{2x^{2}+4x}{2}=\frac{0}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}+\frac{4}{2}x=\frac{0}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}+2x=\frac{0}{2}
Chia 4 cho 2.
x^{2}+2x=0
Chia 0 cho 2.
x^{2}+2x+1^{2}=1^{2}
Chia 2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 1. Sau đó, cộng bình phương của 1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+2x+1=1
Bình phương 1.
\left(x+1\right)^{2}=1
Phân tích x^{2}+2x+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+1\right)^{2}}=\sqrt{1}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+1=1 x+1=-1
Rút gọn.
x=0 x=-2
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.