Tính giá trị
2\left(x+4\right)\left(6x^{2}+x+2\right)
Phân tích thành thừa số
2\left(x+4\right)\left(6x^{2}+x+2\right)
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
2 x ^ { 2 } + 16 x + 32 + 12 x ^ { 3 } + 48 x ^ { 2 } - 4 x - 16
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
50x^{2}+16x+32+12x^{3}-4x-16
Kết hợp 2x^{2} và 48x^{2} để có được 50x^{2}.
50x^{2}+12x+32+12x^{3}-16
Kết hợp 16x và -4x để có được 12x.
50x^{2}+12x+16+12x^{3}
Lấy 32 trừ 16 để có được 16.
2\left(25x^{2}+6x+8+6x^{3}\right)
Phân tích 2 thành thừa số.
6x^{3}+25x^{2}+6x+8
Xét x^{2}+8x+16+6x^{3}+24x^{2}-2x-8. Nhân và kết hợp các số hạng đồng dạng.
\left(x+4\right)\left(6x^{2}+x+2\right)
Xét 6x^{3}+25x^{2}+6x+8. Theo Định lý nghiệm hữu tỉ, mọi nghiệm hữu tỉ của một đa thức đều có dạng \frac{p}{q}, trong đó số hạng không đổi 8 chia hết cho p và hệ số của số hạng cao nhất 6 chia hết cho q. Một gốc đó là -4. Phân tích đa thức bằng cách chia nó bằng x+4.
2\left(x+4\right)\left(6x^{2}+x+2\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số. Không phân tích được đa thức 6x^{2}+x+2 thành thừa số vì đa thức không có bất kỳ nghiệm hữu tỉ nào.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}