Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

2x^{2}+14x-4+x^{2}=3x
Thêm x^{2} vào cả hai vế.
3x^{2}+14x-4=3x
Kết hợp 2x^{2} và x^{2} để có được 3x^{2}.
3x^{2}+14x-4-3x=0
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
3x^{2}+11x-4=0
Kết hợp 14x và -3x để có được 11x.
a+b=11 ab=3\left(-4\right)=-12
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 3x^{2}+ax+bx-4. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,12 -2,6 -3,4
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -12.
-1+12=11 -2+6=4 -3+4=1
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-1 b=12
Nghiệm là cặp có tổng bằng 11.
\left(3x^{2}-x\right)+\left(12x-4\right)
Viết lại 3x^{2}+11x-4 dưới dạng \left(3x^{2}-x\right)+\left(12x-4\right).
x\left(3x-1\right)+4\left(3x-1\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 4 trong nhóm thứ hai.
\left(3x-1\right)\left(x+4\right)
Phân tích số hạng chung 3x-1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=\frac{1}{3} x=-4
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 3x-1=0 và x+4=0.
2x^{2}+14x-4+x^{2}=3x
Thêm x^{2} vào cả hai vế.
3x^{2}+14x-4=3x
Kết hợp 2x^{2} và x^{2} để có được 3x^{2}.
3x^{2}+14x-4-3x=0
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
3x^{2}+11x-4=0
Kết hợp 14x và -3x để có được 11x.
x=\frac{-11±\sqrt{11^{2}-4\times 3\left(-4\right)}}{2\times 3}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 3 vào a, 11 vào b và -4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-11±\sqrt{121-4\times 3\left(-4\right)}}{2\times 3}
Bình phương 11.
x=\frac{-11±\sqrt{121-12\left(-4\right)}}{2\times 3}
Nhân -4 với 3.
x=\frac{-11±\sqrt{121+48}}{2\times 3}
Nhân -12 với -4.
x=\frac{-11±\sqrt{169}}{2\times 3}
Cộng 121 vào 48.
x=\frac{-11±13}{2\times 3}
Lấy căn bậc hai của 169.
x=\frac{-11±13}{6}
Nhân 2 với 3.
x=\frac{2}{6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-11±13}{6} khi ± là số dương. Cộng -11 vào 13.
x=\frac{1}{3}
Rút gọn phân số \frac{2}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=-\frac{24}{6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-11±13}{6} khi ± là số âm. Trừ 13 khỏi -11.
x=-4
Chia -24 cho 6.
x=\frac{1}{3} x=-4
Hiện phương trình đã được giải.
2x^{2}+14x-4+x^{2}=3x
Thêm x^{2} vào cả hai vế.
3x^{2}+14x-4=3x
Kết hợp 2x^{2} và x^{2} để có được 3x^{2}.
3x^{2}+14x-4-3x=0
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
3x^{2}+11x-4=0
Kết hợp 14x và -3x để có được 11x.
3x^{2}+11x=4
Thêm 4 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{3x^{2}+11x}{3}=\frac{4}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
x^{2}+\frac{11}{3}x=\frac{4}{3}
Việc chia cho 3 sẽ làm mất phép nhân với 3.
x^{2}+\frac{11}{3}x+\left(\frac{11}{6}\right)^{2}=\frac{4}{3}+\left(\frac{11}{6}\right)^{2}
Chia \frac{11}{3}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{11}{6}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{11}{6} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{11}{3}x+\frac{121}{36}=\frac{4}{3}+\frac{121}{36}
Bình phương \frac{11}{6} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{11}{3}x+\frac{121}{36}=\frac{169}{36}
Cộng \frac{4}{3} với \frac{121}{36} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{11}{6}\right)^{2}=\frac{169}{36}
Phân tích x^{2}+\frac{11}{3}x+\frac{121}{36} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{11}{6}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{169}{36}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{11}{6}=\frac{13}{6} x+\frac{11}{6}=-\frac{13}{6}
Rút gọn.
x=\frac{1}{3} x=-4
Trừ \frac{11}{6} khỏi cả hai vế của phương trình.