Tìm p
p = \frac{3 \sqrt{17} + 3}{4} \approx 3,842329219
p=\frac{3-3\sqrt{17}}{4}\approx -2,342329219
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2p^{2}-3p-18=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
p=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{\left(-3\right)^{2}-4\times 2\left(-18\right)}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, -3 vào b và -18 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
p=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{9-4\times 2\left(-18\right)}}{2\times 2}
Bình phương -3.
p=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{9-8\left(-18\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
p=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{9+144}}{2\times 2}
Nhân -8 với -18.
p=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{153}}{2\times 2}
Cộng 9 vào 144.
p=\frac{-\left(-3\right)±3\sqrt{17}}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 153.
p=\frac{3±3\sqrt{17}}{2\times 2}
Số đối của số -3 là 3.
p=\frac{3±3\sqrt{17}}{4}
Nhân 2 với 2.
p=\frac{3\sqrt{17}+3}{4}
Bây giờ, giải phương trình p=\frac{3±3\sqrt{17}}{4} khi ± là số dương. Cộng 3 vào 3\sqrt{17}.
p=\frac{3-3\sqrt{17}}{4}
Bây giờ, giải phương trình p=\frac{3±3\sqrt{17}}{4} khi ± là số âm. Trừ 3\sqrt{17} khỏi 3.
p=\frac{3\sqrt{17}+3}{4} p=\frac{3-3\sqrt{17}}{4}
Hiện phương trình đã được giải.
2p^{2}-3p-18=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
2p^{2}-3p-18-\left(-18\right)=-\left(-18\right)
Cộng 18 vào cả hai vế của phương trình.
2p^{2}-3p=-\left(-18\right)
Trừ -18 cho chính nó ta có 0.
2p^{2}-3p=18
Trừ -18 khỏi 0.
\frac{2p^{2}-3p}{2}=\frac{18}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
p^{2}-\frac{3}{2}p=\frac{18}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
p^{2}-\frac{3}{2}p=9
Chia 18 cho 2.
p^{2}-\frac{3}{2}p+\left(-\frac{3}{4}\right)^{2}=9+\left(-\frac{3}{4}\right)^{2}
Chia -\frac{3}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{3}{4}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{3}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
p^{2}-\frac{3}{2}p+\frac{9}{16}=9+\frac{9}{16}
Bình phương -\frac{3}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
p^{2}-\frac{3}{2}p+\frac{9}{16}=\frac{153}{16}
Cộng 9 vào \frac{9}{16}.
\left(p-\frac{3}{4}\right)^{2}=\frac{153}{16}
Phân tích p^{2}-\frac{3}{2}p+\frac{9}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(p-\frac{3}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{153}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
p-\frac{3}{4}=\frac{3\sqrt{17}}{4} p-\frac{3}{4}=-\frac{3\sqrt{17}}{4}
Rút gọn.
p=\frac{3\sqrt{17}+3}{4} p=\frac{3-3\sqrt{17}}{4}
Cộng \frac{3}{4} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}